Các từ chỉ hoạt đông: về, thấy, rơm rớm, bảo, đưa, đi, báo tin, dặn, chăm học, ngơ ngác, nhìn, sờ, nhớ, ngóc.
Đặt câu:
- Khi con chó yêu quý nhất bị bán đi, Dũng rơm rớm nước mắt.
- Thấy em đi học về, chú chó Milu đã chạy ra đón em.
- Mẹ em bảo đi ra ngòai mua rau.
- Vào mỗi buổi tối, thời sự sẽ báo tin nóng trong ngày.
- Bà dặn em phải nhìn ngó cẩn thận mỗi khi qua đường.
- Bạn Dũng bảo em phải chăm học.
- Mẹ nói lông của con mèo nhà bác sờ vào rất êm tay.
- Dù được nghỉ nhưng em vẫn ôn tập để nhớ kiến thức.
- Con cá ngóc đầu lên mặt nươc để nhìn thế giới xung quanh.