Đáp án:
Giải thích các bước giải:
xin CTLHN nếu được ạ
dòng đầu tiền mk ghi CTHH r đến phân tử khối r đến khối lượng mol bạn nhé
bạn xem bảng trong sách giáo khoa sẽ thấy Cácbon=12, oxi=16, canxi= 40, ....( bạn xem sách nhé, mk viết thấy dài quá)
VD: CaO thì có Ca=40, O=16 thì bn công lại, Fe2O3 có Fe=56, O= 16 thì bn lấy 56 x 2 +16 x 3=160,
còn nếu Fe3(PO4)2 thì bạn lấy 56 x 3 + ( 31 + 16 x 4 ) x 2=358, tương tụ thế nhé
25: CaO PTK=56 (đvc) KLmol=56(g/mol)
26 : CaCO3 PTK =100(đvc ) KL mol=100(g/mol)
27: PbO PTK = 223(đvc) KLmol=223(g/mol)
28: ZnO PTK = 81(đvc) KLmol=81(g/mol)
29: Fe3(PO4)2 PTK = 358(đvc) KLmol=358(g/mol)
30: Al(NO3)3 PTK = 213(đvc) KLmol=213(g/mol)
31: Cu(OH)2 PTK = 98(đvc) klmol=98(g/mol)
32: SO3 PTK = 80(đvc) KLmol=80(g/mol)
33: SO2 PTK = 64(đvc) KLmol=64(g/mol)
34: K2CO3 PTK = 138(đvc)138(g/mol)
chúc bạn học tốt nhé