Câu 13. Các yêu cầu kỹ thuật ghi nội dung : *
A. Liệt kê các loại yêu cầu trình bày các hình chiếu của vật thể .
B. Các chỉ dẫn về gia công , xử lý bề mặt chi tiết .
C. Nhiệt độ tôi luyện vật liệu (thép) để tạo ra sản phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng .
Câu 20 . Theo em vì sao phải đọc bản vẽ chi tiết theo đúng trình tự ? *
A. Để hiểu rõ các nội dung trình bày trên bản vẽ .
B. Do qui định bắt buộc .
C. Do bản vẽ có các nội dung cần so sánh
D. Do bản vẽ có 4 nội dung cần đọc .
Câu 15. Em gọi tên 2 hình chiếu trên bản vẽ của vật thể Giá đỡ trục máy *
Hình ảnh không có chú thích
A. (1) HC cạnh , (2) HC đứng .
B. (1) Hình cắt , (2) HC đứng
C. (1) HC đứng, (2) Hình cắt
D. (1) HC đứng, (2) HC cạnh
Câu 7. Bình giữ nhiệt ( Hình Trụ) để mô tả kết cấu của vật thể này , ta dùng loại hình nào để biểu diễn ? : *
A. 3 hình chiếu
B. Hình cắt
C. 2 Hình chiếu và hình cắt
D. Hình cắt và 3 hình chiếu
Câu 1 . Các hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của một vật thể vẽ được là do : *
A. Phép chiếu vuông góc và song song .
B. Các hướng chiếu .
C. Phép chiếu vuông góc .
D. Câu A, B đúng
E. Câu B, C đúng .
Câu 10. Hình đới cầu biểu diễn trên bản vẽ bởi các hình chiếu ,với hình chiếu bằng vẽ 2 đường tròn có đường kính khác nhau là do : (em tham khảo trang 26-SGK ) *
A. Qui tắc đã định của môn vẽ kỹ thuật .
B. Cấu tạo của vật thể hình đới cầu
C. Hướng chiếu .
D. Các ý A, B, C đúng .
E. Các ý B, C đúng .
Câu 12. Các kích thước ghi trên hình chiếu có công dụng là : *
A. Thể hiện chuẩn xác kích thước thật của vật thể
B. Tiện cho việc gia công , chế tạo
C. Các đáp án trên đều đúng .
D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 9. Hình chóp đều có các mặt bên là : *
A. Các tam giác cân bằng nhau
B. Các tam giác có chung đỉnh bằng nhau
C. Các ý A , B đều đúng.
D. Chỉ có ý A đúng .
Câu 5. Mặt phẳng chiếu biểu diễn hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là : *
A. MP chiếu cạnh và MP chiếu bằng.
B. MP chiếu song song với vật thể
C. MP chiếu vuông góc với vật thể
D. MP chiếu đứng và MP chiếu bằng
Câu 19 . Trên bản vẽ chi tiết , hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ thay đổi khi ta thực hiện ? *
Hướng chiếu thay đổi .
B. Thay đổi khổ giấy vẽ : khổ giấy A4 thành khổ giấy A3.
C. Thay đổi tỉ lệ vẽ , vẽ phóng to hình chiếu của vật thể lên gấp đôi .
D. Thay đổi vị trí đặt vật thể
Câu 4. Trên bản vẽ chi tiết : Ổ TRỤC các hình chiếu (1) và (2) gọi là : *
Hình ảnh không có chú thích
A. Các hình biểu diễn vật thể .
B. Hình chiếu Đứng và Hình chiếu cạnh
C. Hình chiếu Đứng và Hình chiếu Bằng
D. Hình chiếu Cạnh và Hình chiếu Bằng .
Câu 3. Để diễn tả chính xác hình dạng và kích thước vật thể, nội dung trên bản vẽ bao gồm : *
A. Hình biểu diễn , Hình chiếu , hình cắt
B. Ba hướng chiếu để vẽ các hình chiếu
C. Các kích thước ghi trên hình biểu diễn , các hình chiếu
D. Câu A, C đều đúng .
Câu 18 . Em hãy nhận xét Bản vẽ chi tiết sau đây , theo em nhận định để vẽ được các hình chiếu (HC) số 1 và HC số 2 là từ các hướng chiếu : *
Hình ảnh không có chú thích
A. Từ hướng phải chiếu tới ( vẽ HC 1) – Từ hướng đối diện ( Vẽ HC 2 ) .
B. Hướng chiếu trên xuống ( vẽ HC 1) - Từ hướng trái chiếu tới ( Vẽ HC 2 )
C. Từ hướng đối diện ( vẽ HC 1) – Từ hướng trái chiếu tới ( Vẽ HC 2 )
D. Hướng chiếu trên xuống( vẽ HC 1) - Từ hướng phải chiếu tới ( Vẽ HC 2 )
Câu 8. Theo em với vị trí của Giá đỡ trục máy ; với hướng chiếu phía bên trái chiếu tới vật thể ta vẽ được hình chiếu nào ? *
Hình ảnh không có chú thích
A. HC 1
B. HC 5
C. HC 3
D. HC 2
Câu 11. Công dụng của bản vẽ chi tiết là : *
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy và kiểm tra lại
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy và sửa chữa chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo các chi tiết máy phức tạp
D. Các đáp án đều đúng .
Câu 14. Các nội dung trên bản vẽ chi tiết là : (1) hình biểu diễn , (2) yêu cầu kỹ thuật , (3) khung tên , (4) kích thước , người đọc bản vẽ theo trình tự : *
A. (1),(2),(3),(4).
B. (1),(4),(2),(3).
C. (3),(1),(4), (2)
D. (4),(1),(3),(2).
Câu 2. Có 3 phép chiếu cơ bản , các phép chiếu song song và xuyên tâm có công dụng ? *
A. Vẽ thêm các hình chiếu , hình cắt.
B. Vẽ các hình biểu diễn
C. Mô tả hình dạng , kết cấu của vật thể
D. Cả 3 ý trên đều đúng .
Câu 6. Nêu nhận xét về hình chiếu , dựa vào bản vẽ sau *
Hình ảnh không có chú thích
A. (1) Hình chiếu đứng ; (2) hình cắt ; (3) Hình chiếu bằng.
B. (1) Hình chiếu cạnh ; (3) hình chiếu đứng ; (2) hình chiếu bằng .
C. (3) Hình chiếu bằng ; (2) hình chiếu đứng ; (1) Hình chiếu cạnh.
D. (1) Hình chiếu đứng; (2) Hình chiếu cạnh ;(3) Hình chiếu bằng.
Câu 17. Trang 21 của SGK , theo em hình chiếu cạnh của các vật thể A, D (hình 5.2) là : *
A. 2 Hình chữ nhật .
B. Hình chữ nhật đứng .
C. Hình chữ nhật vẽ ngang
D. Hình chữ nhật đứng , vẽ nét chia đôi hình chữ nhật đó .
Câu 16 . Trên bản vẽ chi tiết , hình cắt là : *
A. Hình biểu diễn 3 chiều .
B. Hình biểu diễn phần vật thể sau mặt phẳng cắt.
C. Chỉ là hình biểu diễn được gọi là hình cắt .
D. Hình biểu diễn phần vật thể trước khi bị mặt phẳng cắt, cắt qua .