Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?A.NH3B.HClC.SO2D.H2S
Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng làA. 33,33%B.20,00%C. 50,00%D.66,67%
Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta-1,3-đien thu được polime (X). Cứ 2,64 gam (X) phản ứng vừa hết với 1,6 gam Br2 trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime (X) làA.1 : 1.B.2 : 3.C.1 : 2.D.1 : 3.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2. (g) Đốt Ag2S trong không khí.(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ . Số thí nghiệm không tạo thành kim loại làA.4B.3C.5D.2
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng;(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4;(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2;(g) Đốt Ag2S trong không khí;(h). Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng thép. Số thí nghiệm không tạo thành kim loại làA.5B.3C.2D.4
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3;(2) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Mn(NO3)2;(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3;(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3;(7) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2;(8) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2;(9) Sục luồng khí NH3 vào dung dịch CuSO4 dư;(11) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaCrO2.(12) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.(13) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.(14) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch NiCl2.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA.12B.8C.13D.10
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư(e) Nhiệt phân AgNO3(g) Đốt FeS2 trong không khí(h) Điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ.Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là:A.2B.4C.5D.3
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư(b) Dẫn khí H2 dư qua MgO nung nóng(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với lượng dư Fe(NO3)2(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4(e) Nhiệt phân Hg(NO3)2(g) Đốt Ag2S trong không khí(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cực dương làm bằng đồng và cực âm làm bằng thép.Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là:A.3B.4C.2D.5
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Sục khí H2S vào dung dịch ZnSO4(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4(3) Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Na2SiO3(4)Sục khí CO2(dư) vào dung dịch Ca(OH)2(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:A.3B.6C.4D.5
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường. (b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4. (c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. (d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư. (e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối làA.5B.3C.2D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến