Động từ trong văn bản '' Bài học đường đời đầu tiên '' là :
trở thành , cứ , muốn thử , co cẳng , đạp phanh phách , gẫy rạp , vừa , vũ lên , nghe , đi , rung rinh , soi gương , nhai ngoàm ngoạp , làm việc , uốn cong , vuốt , rung , cà khịa , cũng , sợ , nhìn, trả nợ , đặt , coi thường , sang , than thở , trả lời , đào bới, nghĩ , băn khoăn ,nói , đào , chạy , mắng , chịu , xuống , lội , đậu , rỉa lông , rỉa cánh , chùi mép , trêu , đùa , hé , hỏi , vái , xin , quắt mắt , rình , quay đầu lại , cất giọng , vặt lông, nấu , nướng , xào , ăn , hát , bay , lò dò , ghè, lạy , giáng , quẹo , gây ra , mon men, bò , trông thấy , hốt hoảng , chết , tắt thở .
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!