tìm hai số nguyên a b biết a 0 và a.(b-2)=3

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the word which is pronounced differently from the others. 1. A. clothes B. watches C. benches D. classes 2. A. read B. teacher C. eat D. head 3. A. pens B. books C. rulers D. erasers 4. A. kite B. twice C. swim D. pastimes II. Choose the best answer: 1. I'd like................. bananas, please! a. any b. some c. many d. much 2. Lemonade, apple juice and................. are cold drinks. a. vegetables b. noodles c. iced tea d. beans 3. She isn't fat. She is.................. a. thin b. heavy c. strong d. light 4. Lan................. aerobic everyday. a. does b. plays c. goes d. dances 5.................. sports do you play? a. What's b. Who c. Which d. How 6. We need a tent to go................. a. fishing b. swimming c. camping d. jogging 7. They are going to stay................. their grandparents this summer vacation. a. in b. at c. by d. with 8. What is your nationality? I am................. a. Vietnamese b. Vietnam c. England 9. There are only two................. in my country. a. weather b. seasons c. citadel d. cities 10.................. do you go to school? Every afternoon. a. How much b. How often c. How many d. How III. Supply the correct form of the verbs: 1. Look! Mai................. aerobics. (do) 2. My father ............................ TV every day. (watch) 3. Minh is going................. Ha Long Bay. (visit) 4. They................. to Ha Long Bay last summer. (go) IV. There is ONE mistake in each sentence. Find it and correct it. 1. I like watching TV. There are a good film on TV tonight. 2. What is he often do when it’s hot? 3. How much rooms are there in the new house? 4. I’m very thirsty. I like any apple juice. 5. How many children do your sister have? V. Rearrange the words to make meaningful sentences 1. want/ Tom/ Mary/ and/ glasses/ two/ of/ water. 2. sister/ my/ going/ is/ to/ live/ country/ the/ in. 3. going/ dinner/ tonight/ is/ have/ to/ where/ Lan? 4. the/ spring/ in/ what/ weather/ is/ like/ the? 5. building/ tallest/ the/ is/ this/ city/ the/ in/ world. 6. Lan's house/ smaller/ is/ house/ my/ than. 7. she/ never/ with/ camping/ goes/ her/ friends. 8. often/ she/ go/ does/ how/ cinema/ to/ the?

Câu 1. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh. Tán bàng xòe ra giống như…. (Cái ô, mái nhà, cái lá) Câu 2. Điền tiếp vào chỗ trống để câu có hình ảnh so sánh. Những lá bàng mùa đông đỏ như… ……………… (ngọn lửa, ngôi sao , mặt trời) Câu 3. Những câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh. a. Những chú gà con chạy như lăn tròn. b. Những chú gà con chạy rất nhanh. c. Những chú gà con chạy tung tăng. Câu 4. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau. - Tiếng suối ngân nga như…………………….. Câu 5. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau. - Mặt trăng tròn vành vạnh như……………… Câu 6. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau. - Trường học là…………………. Câu 7. Điền tiếp từ ngữ chỉ sự vật để mỗi dòng sau thành câu văn có hình ảnh so sánh các sự vật với nhau. - Mặt nước hồ trong tựa như………….. Câu 8. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh. Sương sớm long lanh như …….. (những hạt ngọc, làn mưa, hạt cát) Câu 9. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh. Nước cam vàng như…………… (mật ong,lòng đỏ trứng gà, bông lúa chín) Câu 10. Chọn từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để câu văn có hình ảnh so sánh. Hoa xoan nở từng chùm như………….. (những chùm sao,chùm nhãn , chùm vải)