1) B has risen
Rise còn có nghĩa là "gia tăng về số hay lượng", là nội động từ nên ko đi cùng tân ngữ
- Costs are always rising.
dễ nhầm lẫn với raise, raise là ngoại động từ đi kèm tân ngữ
- the shop raised the price
2) B bỏ at
3) B be reduced
43) A which
44 D pass