6. stands `->` is standing
- "That’s my sister over there" nghĩa là "My sister is still standing here"
7. can't `->` couldn't
- "his CD player was broken" `->` Bị động QKĐ `->` couldn't
8. was `->` were
- students là danh từ số nhiều
9. on `->` in
- In: chỉ một vị trí, khu vực lớn
10. on `->` with
- help s.one with s.th: giúp ai cái gì
11. builds `->` build
- can/could/may/.... + V(inf)
12. a `->` an
- Intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/: bắt đầu pằng một nguyên âm
13. can `->` could
- "they were at school yesterday" `->` QKĐ
14. stayed `->` stay
15. of `->` with
- agree with s.one about s.th: đồng ý với ai về cái gì
16. with `->` about
- excited about s.th: phấn khích về cái gì
17. are `->` is
- Vì sau đó là danh từ số ít
18. watching `->` to watch
19. never `>` `∅`
- Nếu có "never" thì sẽ sai nghĩa câu: "talkative (adj): nói nhiều"
20. restaurant `->` restaurants
- many + danh từ số nhiều đếm được