1. at `->` in
`->` be in trouble: gặp khó khăn
2. doesn't he `->` does he
`->` Câu hỏi đuôi, "hardly" mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi khẳng định
3. didn't wear `->` hasn't worn
`->` Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
4. mean `->` means
`->` "Preserving" đóng vai trò là danh động từ trong câu làm chủ ngữ nên động từ chia số ít
5. are `->` is
`->` S1 + along with + S2 + V ( chia theo S1 )