14
1. speaking=> speaks
2. there=> bỏ ( có mệnh đề quan hệ where rồi )
3. whom=> who ( mệnh đề qh thay thế cho chủ ngữ chỉ người )
4. given=> to be given
5. all of them=> all of whom
6. whom=> whose ( mệnh đề qh thay thế cho tính từ sở hữu )
8. had=> having/ who had ( mệnh đề qh rút gọn dạng chủ động )
9. of that => of which ( trong mệnh đề qh đảo giới từ lên trước thì ko đi với that )
10. rebuilding=> rebuilt ( mệnh đề qh rút gọn dạng bị động )
11. annoy=> annoys
15 ( câu hỏi đuôi: đầu phủ định, đuôi khẳng định và ngược lại )
1. will you 2. do they 3. don't they 4. does it 5. don't you
6. shall we ( câu hỏi đuôi cho let's ) 7. do you ( câu hỏi đuôi cho câu mệnh lên )
8. are they