Một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc vùng khác mà em biết và những từ địa phương tương ứng là:
tô - bát, ghe - thuyền, cây viết - cây bút, bọ - cha, mô - đâu, tê - kìa, trốc - đầu, khau - gầu,
tru - trâu, chẻo - nước mắm, ly - cốc, lổ - trổ, răng - sao, mãng cầu - na, đĩa - dĩa, vá - muôi,
má - mẹ - bầm - u, tía - ba - cha - câu - giượng, heo - lợn, mắc cỡ - xấu hổ, quả thơm - quả dứa,
cây viết - cây bút, mè - vừng, anh hai - anh cả, muỗng - thìa, đậu phộng - lạc, ghe - thuyền.
#Regina (●'◡'●)
#Cậu tham khảo nhé và chúc cậu học tốt nè :>