Giải thích các bước giải:
a, `P(x)=0`
`⇔ x^2 + 11x + 30=0`
`⇔ x^2 + 6x + 5x + 30=0`
`⇔ x(x+6) + 5(x+6)=0`
`⇔ (x+6)(x+5)=0`
\(⇔\left[ \begin{array}{l}x+6=0\\x+5=0\end{array} \right. ⇔\left[ \begin{array}{l}x=-6\\x=-5\end{array} \right.\)
Vậy `x=-6` hoặc `x=-5` là nghiệm của đa thức `P(x)`
b, `Q(x)=0`
`⇔ x^3 - 11x^2 + 18x=0`
`⇔ x(x^2 - 11x + 18)=0`
`⇔ x(x^2 - 9x - 2x + 18) = 0`
`⇔ x[x(x - 9) - 2(x - 9)]=0`
`⇔ x(x-9)(x-2)=0`
\(⇔\left[ \begin{array}{l}x=0\\x-9=0\\x-2=0\end{array} \right. ⇔\left[ \begin{array}{l}x=0\\x=9\\x=2\end{array} \right.\)
Vậy `x=0;x=9` hoặc `x=2` là nghiệm của đa thức `Q(x)`