a/
- Thường ; thỉnh thoảng ; những
- kiến trắng, cánh kiến đỏ
- xương và sừng nai hươu, xương gấu, xương hổ
b/
cò, hạc, bồ nông, đường nga, đại bàng, voi, vượn, chồn, cáo, nai, hươu, hổ, gấu, sư tử
c,
ho rũ rượi, ho như xé phổi, ho không còn khỏe được nữa