Tìm Q(x) biết:
x2 + 3x - Q(x) = x2 - 3
Ta có:
\(x^2+3x-Q\left(x\right)=x^2-3\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-Q\left(x\right)-x^2+3=0\)
\(\Leftrightarrow Q\left(x\right)=3x+3\)
P(x)= 2x5-3x2+2x-5
Q(x)= -x4=3x3-5x+2
Hãy tính P(x)+Q(x)
x^3-4x^2-x+3+2x^3+5x^2+2x-4
Cho f(x) = 2x2 + ax + 4 ( a là hằng)
g(x) = x2 - 5x - b (b là hằng)
Tìm các hệ số a,b sao cho f(1)= g(2) và f(-1)=g(5)
Tính giá trị của đa thức su tại y=-1
S(y)= y100 + y98 + y96+-+y2
Thu gọn đa thức:
a) 2xy2.(-\(\dfrac{1}{3}\). x2y3)3
b) (-\(\dfrac{1}{2}\)x2y).(-\(\dfrac{2}{3}\).x2y3)3
Cho hai đa thức P(x)= x^5 - x^4 và Q(x)= x^4 - x^3
Tìm đa thức R(x) sao cho P(x) + Q(x) + R(x) là đa thức không
Cho A(x) = x2005- 2004x2004 - 2004x2003-.. - 2004x2 - 2004x + 14
Tính A(2005)
Cho đa thức f(x)= \(ax^4+bx^3+cx^2+dx+e\)
Biết 5a+c=3b+d. CMR: f(-2).f(1)\(\ge\) 0
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến: tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do
a) \(3x^5-2x^2+x^4-\dfrac{1}{2}x-x^5+x^2-3x^4-1\)
b) \(2x^4-2x^2+4x^5+3x^2-x+x^2+1-x^4-2x^5\)
143. Tính: a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
b) \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
144. Tìm x từ đẳng thức:
a) \(\left(3x-2\right)\left(2x+3\right)-\left(6x^2-85\right)-99=0\)
b) \(2x+2\left\{-\left[-x+3\left(x-3\right)\right]\right\}=2\)
145. Đơn giản các biểu thức:
\(A\left(x,y\right)=5x\left(2x^n-y^{n-1}\right)-2x\left(x^n-3y^{n-1}\right)+4x\left(x^n-5y^{n-1}\right)\)
\(B\left(x,y\right)=1,4x.\left(0,5x-0,3y\right)-5\left(0,4y^2-4xy\right)+0,2y\left(8y+5x\right)\)
146. Thực hiện phép tính:
a) \(A=3x^{n-2}\left(x^{n+2}-y^{n+2}\right)+y^{n+2}\left(3x^{n+2}-y^{n+2}\right)\)
b) Tính giá trị:
\(B=\left(x^2y+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4+y^4\right)\)với \(x=0,5;y=2\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến