Các môn thể thao bằng tiếng anh:
Basketball (bóng rổ), Volleyball (bóng chuyền), football (bóng đá), Table tennis (bóng bàn),...
Đặt câu với thì quá khứ đơn:
1, I had a lot of homework yesterday.
2, I met her three days ago.
3, She cooked dinner yesterday evening.
4, He did his homework last week.
5, My mom was angry yesterday.
Đặt câu với thì hiện tại đơn:
1, I have an apple
2, She has a new phone
3, He is an architect
4, They make a cake
5, we read books in the library
Đặt câu với hiện tại tiếp diễn:
1, I am reading a book
2, she is eating
3, He is having a shower
----2 câu còn lại bạn tự làm nha, cố gắng lên!!!----
S+ (is, are, is not, are not) +V_ing+........
Đặt câu với thì tương lai đơn:
1, I am going to have an exam tomorrow
2, She is going to London next week
3, we are going to meet a famous singer next week
----2 câu còn lại bạn tự làm nha, cố lên!!!----
S+ be going to+........
Mình chỉ muốn bạn học tốt hơn nên mình mới để hai câu cho bạn tự làm^^
Chúc bạn học tốt!