tìm số bị chia bé nhất để thương bằng 345 và số dư là 20

Các câu hỏi liên quan

BÀI 5: Điền “ how much/ how many” vào chỗ trống sao cho thích hợp. 1. _____________people are there in the meeting room? 2. _____________bread do you have? 3. _____________Countries are there in the world? 4. _____________ time do we have ? 5. _____________fish did you catch? 6. _____________cakes you are going to make? 7. _____________flour do we need to make this cake? 8. _____________players are there in a football team? 9. _____________pocket money did your father give you? 10. _____________siblings does Jane have? 11. _____________water is in this bottle? 12. _____________lemonade did they buy for the party? 13. _____________salt will you add into the soup? 14. _____________mice has your cat caught? 15. _____________sheep are there in the farm? 16. _____________milk do you have for breakfast? 17. _____________cats are there in this pet shop? 18. _____________ information about him did you get? 19. _____________ comic books have you collected? 20. _____________men are there in the room? Bài 6: Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành câu hoàn chỉnh. 1. How much/ sugar/ we/ buy/ yesterday ? ________________________________________________________ 2. How many/ kid/you/ have? ________________________________________________________ 3. How much/ time/ you/ usually / spend on/ your homework? ________________________________________________________ 4. How many/ sheet/ of blank paper/ you / have/ now? ________________________________________________________ 5. How many/ table/ there/ in your classroom? ________________________________________________________ 6. How much/ money/ you/ borow/ him/ last week? ________________________________________________________ 7. How much/ rice/ there/ in your kitchen? ________________________________________________________ 8. How much / fruit/ you/ buy/ tomorrrow ? ________________________________________________________ 9. How much/ water/ there/ in a swimming pool? ________________________________________________________ 10. How many/ teaspoon/ of sugar/ we/ need? ________________________________________________________

Lực là một đại lượng véctơ vì nó A: vừa có phương vừa có chiều. B: vừa có độ lớn vừa có phương và chiều. C: vừa có độ lớn vừa có phương. D: chỉ có độ lớn. 2 Một người đi xe đạp đi một nửa đoạn đường đầu với vận tốc v1 = 12km/h. Người đó phải đi nửa đoạn đường còn lại với vận tốc bao nhiêu để vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 8km/h ? A: v2 = 6 km/h. B: v2 = 6,5 km/h. C: v2 = 6,25 km/h. D: v2 = 7km/h. 3 Một xe tăng khối lượng 45 tấn, có diện tích tiếp xúc các bản xích của xe lên mặt đất là 1,25m2 . Áp suất xe tăng tác dụng lên mặt đất bằng A: 3600 N/m2 B: 36N/m2 . C: 360 000N/m2 . D: 36 000N/m2 . 4 Một chiếc xe máy chở hai người đang chuyển động trên đường. Chọn nhận định đúng ? A: Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. B: Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. C: Hai người chuyển động so với mặt đường. D: Hai người đứng yên so với một điểm vành bánh xe. 5 Trường hợp nào vật không chịu tác dụng của 2 lực cân bằng ? A: Vật nằm yên trên mặt phẳng nghiêng. B: Một vật nặng được treo đứng yên bởi sợi dây. C: Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D: Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. 6 Khi trời lặng gió, em đi xe đạp thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt do A: không khí chuyển động khi chọn cây bên đường làm vật mốc. B: không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc. C: mặt người chuyển động khi chọn cây bên đường làm vật mốc. D: mặt người chuyển động khi chọn xe đạp làm vật mốc. 7 Chọn phát biểu sai. A: Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B: Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian. C: Độ lớn vận tốc được tính bằng quãng đường nhân với thời gian. D: Đơn vị của vận tốc là km/h. 8 Phát biểu nào sai khi nhận biết lực ? A: Khi vận tốc của vật thay đổi, ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. B: Khi vật bị biến dạng và thay đổi vận tốc, ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. C: Khi vận tốc của vật không thay đổi, ta có thể kết luận không có lực tác dụng vào vật. D: Khi hình dạng của vật thay đổi, ta có thể kết luận có lực tác dụng vào vật. 9 Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động theo quán tính? A: Lá rơi từ trên cao xuống. B: Xe đạp tiếp tục chạy sau khi dừng đạp xe. C: Xe máy chạy đều trên đường. D: Hòn đá lăn từ trên núi xuống. 10 Trường hợp sau đây không cần tăng ma sát? A: Kéo vật trên mặt đất. B: Ô tô vượt qua vũng lầy. C: Phanh xe để xe dừng lại. D: Đi trên nền đất trơn. 11 Thả một vật đặc có thể tích 56cm3 vào bể nước thì đo được thể tích phần nổi bằng 51,52 cm3 . Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 . Trọng lượng riêng của vật là A: 8000 N/m3 . B: 1280 N/m3 . C: 12 800 N/m3 . D: 800 N/m3 . 12 Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là A: toa tàu. B: bầu trời. C: đường ray. D: cây bên đường. 13 Một chiếc ô tô chở khách đang chạy, người soát vé đang đi lại. Câu nhận xét nào sau đây là sai? A: Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường. B: Hành khách đứng yên so với người lái xe. C: Người soát vé đứng yên so với hành khách. D: Người lái xe chuyển động so với cây bên đường. 14 Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A: Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ. B: Lực ma sát nghỉ. C: Lực ma sát lăn. D: Lực ma sát trượt. 15 Lực nào sau đây không phải là áp lực? A: Lực do búa tác dụng vuông góc vào mũ đinh. B: Lực mà lưỡi dao tác dụng vào vật. C: Lực do quyển sách tác dụng lên bàn nằm ngang khi nằm yên trên đó. D: Lực kéo vật chuyển động trên mặt sàn.