Câu 1
Chất X tác dụng với oxi tạo ra oxit bazơ, chất X là:
A
S
B
Mg
C
P
D
CH4
Câu 2
Dãy nào gồm các bazơ tan:
A
Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2
B
Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 C. Ba(OH)2, LiOH, NaOH, Mg(OH)2
C
Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, LiOH
Câu 3
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A
Al, Hg, Ba, Fe
B
K, Na, Ca, Ba
C
Cu, Pb, Zn, Ag
D
Fe, Zn, Li, Cu
Câu 4
Chất Y tác dụng với oxi tạo ra oxit axit, chất Y là:
A
P
B
Ag
C
Fe
D
Na
Câu 5
Nhận định nào sau đây không đúng:
A
H2 được ứng dụng làm nhiên liệu trong thực tế.
B
Ở nhiệt độ cao H2 phản ứng với O2, và 1 số oxit kim loại.
C
Khí H2 tác dụng với đồng (II) oxit ở nhiệt độ thường tạo ra đồng kim loại và hơi nước.
D
Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, có thể thu H2 bằng cách đẩy không khí hoặc đảy nước.
Câu 6
Dùng V lít H2 (đktc) khử hoàn hoàn 20 gam sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Giá trị của V là:(Cho: Fe = 56, O =16).
A
2,8 lít
B
5,6 lít
C
6,72 lít
D
8,4 lít
Câu 7
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có thể làm quì tím hoá đỏ:
A
NaOH
B
NaCl
C
HCl
D
H2O
Câu 8
Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit axit?
A
SO3; N2O5; CuO; BaO
B
FeO; Fe2O3; SO2; NO2
C
CO2; SO3 ; N2O5; P2O5
D
CO2; CaO; Al2O3; P2O5
Câu 9
Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric (HCl) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: (Cho Mg = 24, Cl = 35,5; H =1).
A
8,96 lít
B
4,48 lít
C
2,24 lít
D
1,12 lít
Câu 10
Cho 6 gam một kim loại R hóa trị II tan hết vào nước thu được 3,36 lít khí đktc. R là: (cho: Na = 23, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 88).
A
Na
B
Ca
C
Sr
D
Ba
Câu 11
Biết độ tan của NaCl ở 25oC là 36 gam. Người ta cho 37 gam NaCl vào 100 gam nước ở 25o thu được:
A
Dung dịch NaCl chưa bão hòa và còn 1 gam NaCl kết tinh không tan
B
Dung dịch NaCl bão hòa và còn 1 gam NaCl kết tinh không tan
C
Dung dịch NaCl chưa bão hòa
D
Dung dịch NaCl bão hòa
Câu 12
Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol NaOH vào nước thu được 200ml dd NaOH. CM NaOH bằng:
A
0,1M
B
0,25M
C
0,025M
D
2,5M
Câu 13
Hóa chất dùng để nhận biết 3 chất rắn P2O5, CaO, MgO là:
A
H2O
B
Quỳ tím ẩm
C
O2
D
Quỳ tím
Câu 14
Chọn phát biểu đúng về dung dịch bão hòa:
A
Là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định.
B
Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định.
C
Là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan.
D
Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
Câu 15
Hòa tan 21,3 gam điphotphopentaoxit vào nước thu được 100ml dung dịch X có nồng độ CM =? (Cho: P = 31, O = 16)
A
1M
B
2M
C
3M
D
1,5M
Câu 16
Sắt (III) clorua có công thức và phân loại như sau:
A
FeCl3, muối
B
FeSO4, axit
C
FeCl3, oxit bazo
D
FeCl2, muối
Câu 17
Hòa tan K2O vào H2O dư, thu được:
A
Dung dịch K2O chứa chất tan là K2O
B
Dung dịch KOH chứa chất tan là K2O
C
Dung dịch K2O chứa chất tan là KOH
D
Dung dịch KOH chứa chất tan là KOH
Câu 18
Dãy chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A
Fe ; K2O ; Al2O3
B
SO3 ; MgO ; Na2O
C
Ba; Mg ; CaO
D
K; BaO ; P2O5
Câu 19
Cho m gam Na vào cốc nước thu được dung dịch và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị m là: (Cho: Na = 23, H =1).
A
3,6g
B
5,6g
C
4,6g
D
9,6g
Câu 20
m gam kẽm phản ứng vừa đủ với 2,24 lít (đktc) khí oxi, m = ? (Cho Zn = 65, O =16).
A
6,5 gam
B
13 gam
C
16,25 gam
D
9,75 gam
Câu 21
Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng hóa học của kim loại Na với H2O:
A
2Na + H2O Na2O + H2
B
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
C
Na + H2O NaO + H2
D
Na + H2O NaOH
Câu 22
Ca(HCO3)2 có tên gọi và phân loại như sau:
A
Canxihiđrocacbonat, muối axit
B
Canxi cacbonat, muối C. Canxihiđrocacbonat, axit.
C
Canxiđihiđrocacbonat, muối axit
Câu 23
Tính thể tích không khí cần thiết để đốt cháy hết 1 lít khí metan (CH4), coi khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, thể tích đo cùng điều kiện.
A
4,8 lít
B
3,36 lít
C
10 lít
D
5 lít
Câu 24
Các bazơ: Fe(OH)3, Cu(OH)2, NaOH có oxit bazơ tương ứng sau:
A
Fe3O4, CuO, NaO
B
Fe2O3, CuO, Na2O
C
FeO, CuO, Na2O
D
Fe2O3, Cu2O, NaO
Câu 25
Nồng độ mol/lít của dung dịch là:
A
Số gam chất tan trong 1lít dung môi
B
Số mol chất tan trong 1lít dung dịch
C
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
D
Số mol chất tan trong 1lít dung môi