tìm số tự nhiên biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó được số mới mà tổng số mới và số phải tìm là 3726

Các câu hỏi liên quan

Câu 1 Chất X tác dụng với oxi tạo ra oxit bazơ, chất X là: A S B Mg C P D CH4 Câu 2 Dãy nào gồm các bazơ tan: A Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2 B Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 C. Ba(OH)2, LiOH, NaOH, Mg(OH)2 C Fe(OH)3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, LiOH Câu 3 Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A Al, Hg, Ba, Fe B K, Na, Ca, Ba C Cu, Pb, Zn, Ag D Fe, Zn, Li, Cu Câu 4 Chất Y tác dụng với oxi tạo ra oxit axit, chất Y là: A P B Ag C Fe D Na Câu 5 Nhận định nào sau đây không đúng: A H2 được ứng dụng làm nhiên liệu trong thực tế. B Ở nhiệt độ cao H2 phản ứng với O2, và 1 số oxit kim loại. C Khí H2 tác dụng với đồng (II) oxit ở nhiệt độ thường tạo ra đồng kim loại và hơi nước. D Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm, có thể thu H2 bằng cách đẩy không khí hoặc đảy nước. Câu 6 Dùng V lít H2 (đktc) khử hoàn hoàn 20 gam sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Giá trị của V là:(Cho: Fe = 56, O =16). A 2,8 lít B 5,6 lít C 6,72 lít D 8,4 lít Câu 7 Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có thể làm quì tím hoá đỏ: A NaOH B NaCl C HCl D H2O Câu 8 Dãy oxit nào cho dưới đây là oxit axit? A SO3; N2O5; CuO; BaO B FeO; Fe2O3; SO2; NO2 C CO2; SO3 ; N2O5; P2O5 D CO2; CaO; Al2O3; P2O5 Câu 9 Cho 2,4 gam Mg phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric (HCl) thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị V là: (Cho Mg = 24, Cl = 35,5; H =1). A 8,96 lít B 4,48 lít C 2,24 lít D 1,12 lít Câu 10 Cho 6 gam một kim loại R hóa trị II tan hết vào nước thu được 3,36 lít khí đktc. R là: (cho: Na = 23, Ca = 40, Ba = 137, Sr = 88). A Na B Ca C Sr D Ba Câu 11 Biết độ tan của NaCl ở 25oC là 36 gam. Người ta cho 37 gam NaCl vào 100 gam nước ở 25o thu được: A Dung dịch NaCl chưa bão hòa và còn 1 gam NaCl kết tinh không tan B Dung dịch NaCl bão hòa và còn 1 gam NaCl kết tinh không tan C Dung dịch NaCl chưa bão hòa D Dung dịch NaCl bão hòa Câu 12 Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol NaOH vào nước thu được 200ml dd NaOH. CM NaOH bằng: A 0,1M B 0,25M C 0,025M D 2,5M Câu 13 Hóa chất dùng để nhận biết 3 chất rắn P2O5, CaO, MgO là: A H2O B Quỳ tím ẩm C O2 D Quỳ tím Câu 14 Chọn phát biểu đúng về dung dịch bão hòa: A Là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định. B Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan ở nhiệt độ xác định. C Là dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan. D Là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan. Câu 15 Hòa tan 21,3 gam điphotphopentaoxit vào nước thu được 100ml dung dịch X có nồng độ CM =? (Cho: P = 31, O = 16) A 1M B 2M C 3M D 1,5M Câu 16 Sắt (III) clorua có công thức và phân loại như sau: A FeCl3, muối B FeSO4, axit C FeCl3, oxit bazo D FeCl2, muối Câu 17 Hòa tan K2O vào H2O dư, thu được: A Dung dịch K2O chứa chất tan là K2O B Dung dịch KOH chứa chất tan là K2O C Dung dịch K2O chứa chất tan là KOH D Dung dịch KOH chứa chất tan là KOH Câu 18 Dãy chất tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A Fe ; K2O ; Al2O3 B SO3 ; MgO ; Na2O C Ba; Mg ; CaO D K; BaO ; P2O5 Câu 19 Cho m gam Na vào cốc nước thu được dung dịch và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị m là: (Cho: Na = 23, H =1). A 3,6g B 5,6g C 4,6g D 9,6g Câu 20 m gam kẽm phản ứng vừa đủ với 2,24 lít (đktc) khí oxi, m = ? (Cho Zn = 65, O =16). A 6,5 gam B 13 gam C 16,25 gam D 9,75 gam Câu 21 Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng hóa học của kim loại Na với H2O: A 2Na + H2O  Na2O + H2 B 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 C Na + H2O  NaO + H2 D Na + H2O  NaOH Câu 22 Ca(HCO3)2 có tên gọi và phân loại như sau: A Canxihiđrocacbonat, muối axit B Canxi cacbonat, muối C. Canxihiđrocacbonat, axit. C Canxiđihiđrocacbonat, muối axit Câu 23 Tính thể tích không khí cần thiết để đốt cháy hết 1 lít khí metan (CH4), coi khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, thể tích đo cùng điều kiện. A 4,8 lít B 3,36 lít C 10 lít D 5 lít Câu 24 Các bazơ: Fe(OH)3, Cu(OH)2, NaOH có oxit bazơ tương ứng sau: A Fe3O4, CuO, NaO B Fe2O3, CuO, Na2O C FeO, CuO, Na2O D Fe2O3, Cu2O, NaO Câu 25 Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A Số gam chất tan trong 1lít dung môi B Số mol chất tan trong 1lít dung dịch C Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D Số mol chất tan trong 1lít dung môi