Tìm tập phân tích cấu tạo của một phép so sánh theo mô hình cấu tạo bốn yếu tố Dù ai nói ngả nói nghiêng lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân

Các câu hỏi liên quan

I/ Fill in the blanks with suggested words (Dùng các từ gợi ý để điền đúng vào phần trống của câu): HEAVY - FINGERS - NEW - YOUNG - WEAK - THIN Mr. Hung isn't fat. He's_____. My brother is twenty years old. He's_____. These books aren't old. They're_____. My grandfather is ninety. He's very_____. The bag isn't light. It's_____. There are five_____on each hand. II/ Fill in the blanks with suggested words (Dùng các từ gợi ý để điền đúng vào phần trống của câu): TEETH - FACE - NOSE - HAIR - EYES - EARS - MOUTH - LIPS You use your_____for eating and speaking. She brushes her_____after meals. You can smell something with your_____. My mother has long black_____. She has full_____. Close your_____and go to sleep. Rabbits have long_____. My sister has an oval_____. III/ Make questions of colors, and answer as guided (Đặt câu hỏi về màu sắc và trả lời với các từ gợi ý) Example: her hair / black -> What color is her hair? It's black. Her eyes / brown your sport car / white his shoes / brown this book / yellow his pants / gray our national flag / read and yellow your mother's eyes / black her dress / blue the board / dark green Thu's shirt / white and blue IV/ Fill in the blanks to complete the paragraph, using guided words (Chọn 1 từ đúng để điền vào chỗ trống) Miss Chinh is (an - a - the - 0) singer. She is tall (but - and - so - or) slim. She (have - is - has - are) long black hair and an (round - full - oval - short) face. She has big black eyes, (then - with - about - 0) small nose, full lips and small white (lips - teeth - tongue - chin). She's only twenty-five. She's beautiful and (fat - young - short - heavy). lưu ý: 0 nghĩa là không điền gì vào phần trống.

Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da. C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh. C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa. B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng. C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời. D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn? A. Cánh đập liên tục. B. Cánh dang rộng mà không đập. C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. D. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 7. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… . A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi Câu 8. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt. C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. Câu 9. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay. C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bay. Câu 10. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn? A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt làm hộ mình