lòng ta : Vế A
vẫn vững : Phương diện so sánh
như : Từ so sánh
kiềng ba chân : Vế B
Chúc học tốt!
VẾ A PHƯƠNG DIỆN SO SÁNH TỪ SO SÁNH VẾ B Lòng ta vẫ vững như kiềng 3 chân *tui nghĩ zậy nha^^, sai tự chịu
giúp mjnh nhé, mjnh đang cần gấp ạ
Một mảnh đât hình tam giác có chiều cao bằng 2,4 và bằng 60% độ dài đáy . Tính diện tích hình tam giác đó.
Hãy kể một số nông sản nhiệt đới các nước Đông Nam Á và phân tích điều kiện phát triển sản xuất các nông sản đó
I/ Fill in the blanks with suggested words (Dùng các từ gợi ý để điền đúng vào phần trống của câu): HEAVY - FINGERS - NEW - YOUNG - WEAK - THIN Mr. Hung isn't fat. He's_____. My brother is twenty years old. He's_____. These books aren't old. They're_____. My grandfather is ninety. He's very_____. The bag isn't light. It's_____. There are five_____on each hand. II/ Fill in the blanks with suggested words (Dùng các từ gợi ý để điền đúng vào phần trống của câu): TEETH - FACE - NOSE - HAIR - EYES - EARS - MOUTH - LIPS You use your_____for eating and speaking. She brushes her_____after meals. You can smell something with your_____. My mother has long black_____. She has full_____. Close your_____and go to sleep. Rabbits have long_____. My sister has an oval_____. III/ Make questions of colors, and answer as guided (Đặt câu hỏi về màu sắc và trả lời với các từ gợi ý) Example: her hair / black -> What color is her hair? It's black. Her eyes / brown your sport car / white his shoes / brown this book / yellow his pants / gray our national flag / read and yellow your mother's eyes / black her dress / blue the board / dark green Thu's shirt / white and blue IV/ Fill in the blanks to complete the paragraph, using guided words (Chọn 1 từ đúng để điền vào chỗ trống) Miss Chinh is (an - a - the - 0) singer. She is tall (but - and - so - or) slim. She (have - is - has - are) long black hair and an (round - full - oval - short) face. She has big black eyes, (then - with - about - 0) small nose, full lips and small white (lips - teeth - tongue - chin). She's only twenty-five. She's beautiful and (fat - young - short - heavy). lưu ý: 0 nghĩa là không điền gì vào phần trống.
“Nhưng, ô kìa! Sau trận mưa vùi dập và những cơn gió phũ phàng kéo dài suốt cả đêm, tưởng chừng như không bao giờ dứt, vẫn còn một chiếc lá thường xuân bám trên bức tường gạch. Đó là chiếc lá cuối cùng trên cây. Ở gần cuống lá còn giữ màu xanh sẫm, nhưng với rìa lá hình răng cưa đã nhuốm màu vàng úa, chiếc lá vẫn dũng cảm treo bám vào cành cách mặt đất chừng hai mươi bộ.” (Theo Ngữ Văn 8, Tập I) Trình bày nội dung đoạn văn trên bằng một câu ghép.
Câu văn:''Dọc sông, những chòm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước."đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?Hãy chỉ ra những từ ngữ được viết theo biện pháp tu từ đó và cho biết việc sử dụng biện pháp tu từ đó giúp em cảm nhận thế nào về cảnh được tả
Dựa vào câu trả lời, chọn wh- word thích hợp vào chỗ chấm ...... Do you sister and you usually get up? Ten o'clock ......ice-cream does john like? Chocolate ... .. Cap do you often borrow? My brother ......do you go shopping? Once a week ......is good at english? Tom .....old is her son? Seven .......are you poster? Over my bed ......much is this pullover? Twenty pounds ......colour is your car? Red Sắp xếp lại thành 1 câu 1 they/what/doing/are 2 up/get /you /when/ in /the /morning /do? 3 does /tim/ like/ handball/why 4 do /what/the girls/like sports 5 for/ lunch /your /what /have/ did /Friends 6 kevin /saty /in /long /how/ did /paris 7 the/ what/weather/like/was 8 math/who/easy/thống/is
tìm số nguyên c để số nguyên c là phân số 17là tử còn c+6 là mẫu
Chỉ ra các biểu hiện liên kết nội dung và liên kết hình thức trong các đoạn văn sau: a. Nhân nghĩa là nhân dân. Trong bầu trời không có gì quý bằng nhân dân. Trong thế giới không gì mạnh bằng lực lượng đoàn kết của nhân dân. Thiện nghĩa là tốt đẹp, vẻ vang. Trong xã hội không gì tốt đẹp, vẻ vang bằng phục vụ cho lợi ích của nhân dân. b. Đọc sách không cốt lấy nhiều, quan trọng nhất là phải chọn cho tinh, đọc cho kĩ. Nếu đọc được mười quyển sách không quan trọng, không bằng đem thời gian, sức lực đọc mười quyển ấy mà đọc một quyển thực sự có giá trị. Nếu đọc mười quyển sách mà chỉ lướt qua, không bằng chỉ lấy một quyển mà đọc mười lần. c. Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu.
Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da. C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai? A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh. C. Không có mi mắt. D. Nuôi con bằng sữa diều. Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu? A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa. B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng. C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời. D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể. Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn? A. Cánh đập liên tục. B. Cánh dang rộng mà không đập. C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió. D. Cả B và C đều đúng. Câu 6. Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Giữ nhiệt. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ. C. Làm cho đầu chim nhẹ. D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng. Câu 7. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… . A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi Câu 8. Cấu tạo của chi sau của chim bồ câu gồm A. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt. B. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt. C. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt. D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt. Câu 9. Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì? A. Bánh lái, định hướng bay cho chim. B. Làm giảm sức cản không khí khi bay. C. Cản không khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bay. Câu 10. Trong các loại chim sau, loài chim nào điển hình cho kiểu bay lượn? A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt làm hộ mình
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến