Biết đồ thị hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có 2 điểm cực trị là$\left( {-1;18} \right)$ và$\left( {3;-16} \right)$ . Tính$a+b+c+d$A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. $SA\bot (ABCD)$ và (SCD) hợp với đáy một góc bằng${{60}^{0}}.$ Thể tích khối chóp S.ABCD làA. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.$ B. $\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.$ C. $\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.$ D. ${{a}^{3}}\sqrt{3}.$
Cho hàm số $y={{x}^{3}}-5x.$ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng làA. Hàm số đã cho là hàm số lẻ. B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn. C. Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm (0;1). D. Đồ thị hàm số đã cho không đi qua gốc tọa độ.
Nếu log2(log3(log4x)) = 0 thì x bằng:A. 4 B. 12 C. 64 D. 81
Hàm số y = -x3 + 3x +4 đạt cực tiểu tại:A. x = -1. B. x = 1. C. x = -3. D. x = 3.
Tập xác định của hàm số: $y=\log \frac{x-2}{1-x}$ làA. $D=(-\infty ;1)$. B. $D=(2;+\infty )$. C. D = (1;2). D. $D=(-\infty ;1)\cup (2;+\infty )$.
Cho hàm số $y=\frac{{x-1}}{{x-3}}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Hàm số đồng biến trên R\{3}. B. Hàm số nghịch biến trên R\{3}. C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng $\displaystyle (-\infty ;3);(3;+\infty )$. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng $\displaystyle (-\infty ;3);(3;+\infty )$.
Mỗi đỉnh của nhị thập diện đều là đỉnh chung củaA. 20 cạnh. B. 12 cạnh. C. 8 cạnh. D. 5 cạnh.
Parabol (P) : y = x2 + ax + b tiếp xúc với đồ thị (C) : y = x3 + x - 2 tại điểm M ( ; - ) khi a và b có giá trị là: A. a = 0 ; b = -2 B. a = 1 ; b = -2 C. a = ; b = D. a = -2 ; b = 0
Cho hàm số $\displaystyle y=-{{x}^{3}}-x+1$ có đồ thị là (C) và đường thẳng$\displaystyle d:y=-x+{{m}^{2}}$(với m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt với mọi m. B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm với mọi m. C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm phân biệt với mọi m. D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 0 với mọi m.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến