Tìm điều kiện của \(a \) để \(P \) xác định.A.\(a > 0\)B.\(a \ge 0\)C.\(a > 4\)D.\(a > 0;\,\,\,a \ne 4\)
Cơ thể có kiểu gen \( \frac{{AB}}{{aB}} \) khi giảm phân bình thường cho ra giao tử AB chiếm tỉ lệA.75%B.12,50%C.50%D.25%
Trong thí nghiệm lai một cặp tính trạng của Menđen, ông cho cây hoa đỏ (thuần chủng) lai với cây hoa trắng (thuần chủng) thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn để tạo F2, F2 có tỷ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ làA.3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ.B.100% cây hoa đỏ.C.3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắngD.100% cây hoa trắng.
Bộ nhiễm sắc thể đơn bội của một loài 2n=14. Thể đột biến tứ bội của loài này có số nhiễm sắc thể làA.18B.28C.16D.21
\( \cos x = \dfrac{{ \sqrt 3 }}{2} \)A.\(x = \pm \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)B.\(x = \pm \dfrac{\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z} } \right)\)C.\(x = \pm \dfrac{2\pi }{3} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z} } \right)\)D.\(x = \pm \dfrac{\pi }{6} + 2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z} } \right)\)
Ở cây hoa phấn, kiểu gen BB quy định hoa đỏ, Bb quy định hoa hồng, bb quy định hoa trắng. Cho các phép lai:(1) BB × BB (2) BB × Bb (3) BB × bb (4) Bb × BbCó bao nhiêu phép lai cho kết quả 100% hoa đỏ?A.1B.2C.3D.4
Phát biểu nào sau đây đúng?A.Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch képB.Trong phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazơ nitơ A, T, G, X.C.Một bộ ba mã di truyền mã hóa cho một số loại axit amin.D.Đơn phân của phân tử ARN có chứa một gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, U, G, X.
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau quy định. Khi có mặt đồng thời alen trội A và B thì hoa có màu đỏ; khi có mặt của một loại alen trội (A hoặc B) thì hoa có màu hồng; khi có toàn alen lặn thì hoa có màu trắng.Người ta thực hiện phép lai: P: AaBb × Aabb, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình theo lí thuyết làA.3 hồng:4 đỏ:1 trắngB.1 đỏ: 3 trắngC.3 đỏ: 5 trắngD.3 đỏ: 4 hồng:1 trắng
\(2a \) là ước của \( - 10. \)A.\(a \in \left\{ { - 10; - 2;2;10} \right\}.\)B.\(a \in \left\{ { - 5; - 2;2;5} \right\}.\)C.\(a \in \left\{ { - 10; - 2;2;10} \right\}.\)D.\(a \in \left\{ { - 5; - 1;1;5} \right\}.\)
Một vật dao động điều hòa, biết rằng khi vật có li độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1= 80 cm/s; khi vật có li độ \({x_2} = 5 \sqrt 3 cm \) thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của vật làA.\(\omega \) = 10 rad/s, A = 5 cm B.\(\omega \) = 10 rad/s, A = 10 cm C.\(\omega \) = 10π rad/s, A = 6 cm D. \(\omega \) = 10π rad/s, A = 5 cm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến