(x+1²)(x²+1)=0
(x+1)(x²+1)=0
th1
x+1=0
x=0-1
x=-1
th2
x²+1=0
x²=0-1
x²=-1
x=√-1
(x+1²).(x²+1)=0
TH1: x+1²=0
⇒x+1=0
TH2: x²+1=0
x²=-1²
⇒x=-1
⇔Vậy x=-1
Bài 5: Lỗi chính tả trong một bài tập làm văn của 40 học sinh được ghi lại ở bảng sau: Số lỗi chính tả (x) 1 2 3 4 5 6 Tần số (n) 7 19 6 2 1 1 N = 36 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b) Tính số lỗi trung bình của mỗi bài kiểm tra. b) Tìm mốt của dấu hiệu. Tìm số các đơn vị điều tra. c) Có bao nhiêu bài viết không có lỗi nào? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
1. I do not mind at all. You _______ apologize. A. shouldn’tB. needn’tC. mustn’tD. oughtn’t to 2. You _______ lunch. We have already eaten. A. need preparingB. should have preparedC. should prepareD. needn’t have prepared 3. Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. A. mayB. mustC. mightD. mustn’t 4. Michael _______ drive without headlights, it is forbidden. A. mustn’tB. shouldn’tC. have toD. need to 5. “I didn’t have time for breakfast this morning.” “ You _______ be very hungry now.” A. mightB. mayC. mustD. should 6. Family _______ spend more time talking instead of just watching TV. A. mustB. shouldC. mightD. needn’t 7. The teacher is angry with me. I didn’t do all the homework I _______ last week. A. should doB. could doC. should have doneD. must have done 8. Bring your umbrella.It _______ rain later today. A. mustB. mightC. needD. should 9. She _______ be ill. I have just seen her playing basketball in the school yard. A. needn’tB. shouldn’tC. mustn’tD. can’t 10. You _______ worry so much. I will help you. A. mustB. might notC. mustn’tD. needn’t 11. I will do everything. You _______ do anything unless you really want to. A. mayB. needn’tC. mustD. ought to 12. Passengers _______ smoke until the signs have been switched off. A. mustn’tB. can’tC. needn’tD. might not 13. Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now. A. needn’tB. mustC. has toD. should 14. I can’t find my purse anywhere; I _______ it at the office. A. must leaveB. must have leftC. must be leaveD. must have been leaving 15. John failed again. He _______ harder. A. must have triedB. should have triedC. can have triedD. may have tried
1. The mother told her son _________ so impolitely a. not behaveb. did not behavec. not behavingd. not to behave 2. I suggest _______ a picnic at the weekend a. to haveb. havingc. hadd. have 3. It is no use _______ impatient when you are at a doctor’s a. getb. to getc. gotd. getting 4. You’d better ______ those glasses carefully if you want them to arrive intact. a. packingb. to packc. pack d. have packed 5. They asked him _______ that new information to anyone else a. not to giveb. don’t givec. no gived. to not give 6. Don’t let your brothers _________ the present a. to seeb. seeingc. seend. see 7. My friend advised me ______ to an American dinner without bringing anything as a small gift a. not gob. not to goingc. not to god. not going 8. I do not have enough money _______ this book a. buyb. to buyc. buyingd. bought 9. Jane suggested ________ a car a. me to buyb. me buyc. I will buyd. that I buy 10. It is not worth _______ that computer. You had better _______ a new one a. repairing/buyb. to repair/to buyc. to repair buyingd. for repairing/bought 11. The house is old and it needs ______. a. to paintb. paintingc. paintedd. being painted 12. Don’t forget ______ home as soon as you arrive at your destination a. having calledb. callingc. to calld. to be called 13. The exam is coming so the teachers make their students _____ a lot a. studyb. to studyc. studyingd. studied 14. She is looking forward to ______ her parents’ letter from Italy. a. receiveb. receivedc. to received. receiving 15. You should spend all your time ______. a. studyb. to studyc. studyingd. studied
Giups e 2 bài khoanh trách nhiệm vs ạ! E cảm ơn nhiều
Loài người không được cho sẵn bất cứ cái gì trên mặt đất này. Tất cả những gì anh ta cần - anh ta phải làm ra chúng. Và ở đây loài người đối mặt với sự lựa chọn cơ bản nhất của mình: anh ta chỉ có thể tồn tại được theo một trong hai cách - bằng cách làm việc độc lập với bộ óc của riêng anh ta, hay là trở thành một kẻ ăn bám sống nhờ bộ óc của những người khác. Người sáng tạo chọn cách thứ nhất. Kẻ ăn bám thì chọn cách thứ hai. Người sáng tạo một mình đối mặt với tự nhiên. Kẻ ăn bám đối mặt với tự nhiên thông qua những trung gian. Mối quan tâm của người sáng tạo là chinh phục tự nhiên. Còn mối quan tâm của kẻ ăn bám là chinh phục con người. Người sáng tạo sống với lao động của mình. Anh ta không cần ai khác. Mục đích cơ bản của anh ta là chính bản thân anh ta. Kẻ ăn bám sống cuộc đời thứ cấp. Anh ta cần những người khác. Những người khác trở thành động lực chính của anh ta. (Trích tiểu thuyết Suối nguồn, Ayn Rand, NXB Trẻ, TP HCM, 2017, tr.1174) Câu 1. (0.5 điểm) Chỉ ra phương thức biểu đạt chính của đoạn trích.? Câu 2. (0.5 điểm) Trong đoạn trích, tác giả đã nhắc đến những đặc điểm nào của người sáng tạo? Câu 3. (1.0 điểm) Chỉ ra và nêu tác dụng của phép điệp được sử dụng trong đoạn trích.? Câu 4. (1.0 điểm): Thông qua văn bản, tác giả gởi đến người đọc bài học gì?
Mn ơi giúp em những bài em đóng khung nhé
một vật có trọng lượng P=90N thì có khối lượng bằng bao nhiêu
Làm giúp mình câu 9 câu 10 với ạ
Bạn nào giỏi toán hình giúp mình bài 4,5
2015 mũ 2016 - 2015 có 2 chữ số tận cùng là bao nhiêu?? Giúp mk với đang cần gấp
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến