tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: thật thà ,giỏi giang ,cứng cỏi ,hiền lành , nhỏ bé , nông cạn ,sáng sủa , thuận lợi ,vui vẻ ,cao thượng ,cẩn thận ,siêng năng ,nhanh nhảu ,đoàn kết ,khôn ngoan

Các câu hỏi liên quan