present continuous : thì hiện tại tiếp diễn
Dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra ở thời điểm nói.
Có thể dùng để diễn tả 1 hành động trong tlai gần
Dùng vs always để diễn tả 1 hành động tốt hoặc xấu thường xuyên xảy ra
Dấu hiệu : now,right now,at this time,at this moment, at present
Hoặc các từ gây sự chú ý như : look,pay attention
usages :
He is studying now
Cấu trúc : + S + Am/is/are + V_ing
- S + am/is/are + not + V_ing
? Am/is/are + S + V_ing