7) have -> had.("I got" là thì QK nên vế sau cx phải chia ở QK)
8) stopped -> stop.(Câu này là thì HTĐ)
9) bỏ had.(Câu này kể về 1 hđ đã xảy ra trong QK nên dùng thì QKĐ)
10) had they played -> were they playing.(chỉ 1 hđ đang diễn ra khi có hđ khác chen vào,mà vế sau chia QKĐ thì vế trước phải chia QKTD)
11) has -> had.(câu trước dùng thì QKĐ thì câu sau phải dùng thì QKHT, ko phải HTHT)
12) bỏ had.(chỉ 1 hđ trong QK nên dùng QKĐ)
13) walk -> been walking.(chỉ 1 hđ bắt đầu trong QK mà vẫn tiếp tục lầm ở HT nên ta dùng thì HTHTTD)
14) leaved -> left.(hiện tại phân từ của leave là left, ko phải leaved)
15) thought -> thinking.(giống câu 13)
16) broke -> had broken.(chỉ 1 hđ đã hoàn thành trong QK nên ta dùng QKHT)
17) rains -> rained.(ở đay ta dùng thì QKĐ)
18) wore -> was wearing.(giống câu 10)
19) had worked -> will have worked.(trong câu có từ next nên hđ trên sẽ diễn ra ở TL, dịch nghĩa: khoảng vào ngày đầu tiên trong tháng 7 tới, tôi sẽ làm việc cho công ty này đc 20 năm nên ta dùng thì TLHT)
20) bỏ up.(to meet each other, ko có up)