Bài 8: Trên bóng đèn có ghi 220V – 55W a) Tính điện trở của bóng đèn khi nó hoạt động bình thường (Cho rằng điện trở của nó không phụ thuộc vào nhiệt độ). b) Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn khi sử dụng mạng điện có hiệu điện thế 200V. Khi đó bóng đèn hoạt động bình thường không? Có thể dùng cầu chì loại 0,6A cho bóng đèn này được không?
Giúp em 3 bài này vs ạ, em cảm ơn
Tính diện tích hình tròn có đường kính là 8 dm
cho tam giác ABC có 3 góc nhọn ,AB <AC . trên nữa mặt phẳng
Thuật ngữ công cơ học được dùng trong trường hợp nào ? Viết biểu thức tính công cơ học ( Giải thích rõ đại lượng và đơn vị)
một người mua một số cam ,sau khi bán hết người đó thu được 682 500 đồng tính ra người đó lãi được 18 % giá bán.hỏi giá vốn số cam đó là bao nhiêu?
Tổng kết năm học của 100 học sinh giỏi về 3 môn toán, văn ,anh. Có 70 học sinh giỏi toán, 50 học sinh giỏi văn. Trong đó có 40 học sinh giỏi toán và anh,35 học sinh giỏi toán và văn, 20 học sinh giỏi văn và anh. Hỏi: a)Có bao nhieu học sinh giỏi cả 3 môn? b)Có bao nhiêu học sinh giỏi anh? c) Có bao nhiêu học sinh chỉ giỏi 1 môn?
. Chất có công thức sau đây chứa trong thành phần cấu tạo của ARN là : a. C5H15O4 b. C2H5OH c. C6H12O6 d. C5H10O5
Bài 6:A, tìm số nguyên x,biết rằng:40 chí hét cho x và 70 chia hết cho x B,tìm số tự nhiên x,biết rằng:x chia hết cho 12,x chia hết cho 15,x chia hết cho 20 và 150<x<200 Bài 7:Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2,hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6C từ 35 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6C
Điểm kiểm tra toán HKI của các bạn học sinh lớp 7a được thống kê theo bảng 1 sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 1 4 15 14 10 5 1 N=50 1) Dấu hiệu điều tra là: A . Điểm kiểm tra toán HKII của lớp 7a B. Điểm kiểm tra toán 1 tiết của lớp 7a C. Điểm kiểm tra toán HKI của mỗi bạn học sinh lớp 7a . 2) Tần số của điểm 5 ở bảng 1 là: A. 4 B. 14 C. 10 . D. 1. 3) Mốt của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: A . 4 B. 5 C. 6 . D. 7. 4) Số trung bình cộng của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là: A . 6,94 B. 6,0 C. 6,91 D . 6,9 5) Số các giá trị của dấu hiệu là : A. 20 B. 30 C. 40 D . 50 6) Số các giá trị khác nhau là : A. 6 B. 7 C. 8 D.. 7) Tần số 10 là của giá trị : A. 9 B. 8 C. 10 . D. 6. 8) Tổng tần số của dấu hiệu là : A. 40 B. 50 C. 60 . D. 20. 9) Điểm kiểm tra thấp nhất là : A. 1 B. 2 D. 4. 10) Điểm kiểm tra cao nhất là A. 7 B. 8 C. 9 . D. 10
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến