- Tính chất hóa học của oxi
+ Tác dụng với phim kim ( trừ Cl2, Br2, I2, F2, ... ) $→$ oxit phi kim
PT tổng quát: 2xM + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2MxOy ( M là tên phi kim )
+ Tác dụng với kim loại ( trừ Ag, Au, Pt ) $→$ oxit kim loại
PT tổng quát: 2xA + yO2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2AxOy ( A là tên kim loại )
+ Tác dụng với hợp chất
CxHy + $(x+\dfrac{y}{4})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O
CxHyOz + $(x+\dfrac{y}{4}-\dfrac{z}{2})$O2 $→$ xCO2 + $\dfrac{y}{2}$H2O
2SO2 + O2 $\xrightarrow[V_2O_5]{t^{\circ}}$ 2SO3
2CO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2CO2
2NO + O2 $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2NO2
- Ứng dụng của oxi:
+ Hô hấp ở người và động vật
+ Đốt nhiên liệu trong đời sống và sản xuất, ...
- Điều chế oxi:
+ Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân hợp chất giàu oxi và dễ bị nhiệt phân: KClO3, KMnO4, ...
Muối NO3: Muối của kim loại ( Na, K )
Muối của kim loại từ Mg $→$ Cu ( trong dãy điện hóa )
Muối của kim loại từ $Hg$ trở về sau ( trong dãy điện hóa )
+ Trong công nghiệp:
Điện phân nước
Chưng cất phân đoạn không khí