So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ)A.Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluenB.Dễ hơn, tạo ra o-nitro toluen và m-nitrotoluenC.Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluenD.Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen
Toluen + Cl2 (askt) xảy ra phản ứngA.Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơnB.Cộng vào vòng benzenC.Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4D.Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4
1 mol Toluen + 1 mol Cl2 X. Chất X làA.o-ClC6H4CH3B.p-ClC6H4CH3C.C6H5CH2ClD.o-ClC6H4CH3 và p-ClC6H4CH3
Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấyA.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí metaB.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí orthoC.Không có phản ứng xảy raD.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho
Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 làA.6B.7C.8D.9
Cho các chất: (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm làA.(1); (5); (6); (4).B.(1); (2); (5; (6).C.(1); (2); (3); (4).D.(2); (3); (5) ; (6).
X là đồng đẳng của benzen, có CTĐGN là: (C3H4)n. Công thức phân tử của X làA.C3H4B.C12H16C.C9H12D.C6H8
Hoạt tính sinh học của benzen, toluen làA.Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏeB.Không gây hại cho sức khỏeC.Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hạiD.Gây hại cho sức khỏe
Tính chất nào sau đây không phải của ankylbenzen ?A.Không tan trong nướcB.Không màu sắcC.Không mùi vịD.Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
Phản ứng nào sau đây không xảy raA.Benzen + H2 (Ni, p, to)B.Benzen + HNO3(đ)/H2SO4(đ), toC.Benzen + Cl2 (askt)D.Benzen + Br2 (dd)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến