Có các axit sau: HCl, H2SiO3, H2CO3. Sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần của 3 axit trênA.HCl, H2SiO3, H2CO3B.H2CO3, H2SiO3, HClC.H2SiO3, H2CO3, HClD.HCl, H2CO3, H2SiO3
Natri silicat có thể được tạo thành bằng chất nào sau đây ?A.Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãngB.Đun SiO2 với NaOH nóng chảyC.Cho Si tác dụng với dung dịch NaClD.Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây ?A.dd NaOH đặc, nóngB.Na2CO3 nóng chảyC.dd HFD.dd HCl
Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?A.SiCl4 + 2Zn →2ZnCl2 + SiB.SiH4 → Si + 2H2 C.SiO2 + 2C → Si + 2COD.SiO2 + 2Mg →Si + 2MgO
Điều nào sau đây là sai ?A.Tất cả các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm và amoni).B.Silicagen là axit salixic khi bị mất nướcC.Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonicD.Thủy tinh lỏng là dung dịch muối của axit silixic
Silic phản ứng với tất cả các chất của nhóm chất nào sau đây?A.O2, C, F2, Mg, HCl, NaOHB.O2, C, F2, Mg, NaOHC.O2, C, Mg, NaOH, HClD.O2, C, F2, Mg, HCl, KOH
Có một hỗn hợp gồm silic và nhôm. Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dịch nào sau đây?A.NaOH, KOHB.BaCl2, AgNO3C.HCl, HFD.NaCO3, KHCO3
Nguyên tố Si có Z = 14. Vị trí của Si trong bảng tuần hoàn làA.chu kì 2, nhóm IVAB.chu kì 3, nhóm IIAC.chu kì 2, nhóm IIAD.chu kì 3, nhóm IVA
H2SiO3 dễ tan trong dung dịch kiềm tạo muối silicat, chỉ có silicat kim loại kiềm tan được trong nước. Dung dịch đậm đặc của những chất nào dưới đây được gọi là thủy tinh lỏng?A.CaSiO3, BaSiO3B.K2SiO3, BaSiO3C.Na2SiO3, K2SiO3D.Na2SiO3, CaSiO3
Silic đioxit (SiO2) tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng ; tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. Silic đioxit thuộc loại oxit nào dưới đây ?A.Oxit axit.B.Oxit không tạo muối (trung tính).C.Oxit lưỡng tính.D.Oxit bazơ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến