Hòa tan hết m gam Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Giá trị của m : A.2,7.B.5,4C.8,1.D.6,75.
Hỗn hợp X gồm metyl fomat, glucozơ và fructozơ. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V làA.0,672. B.4,032.C.8,96 D.12,096.
Đốt cháy hoàn toàn 0,012 mol một chất béo X, thu được 29,04 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,012 mol X làA. 5,76.B.11,52.C.2,88. D.1,92.
Muối X có công thức phân tử C3H12O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH (đun nóng) đều thoát ra chất khí. Số công thức cấu tạo phù hợp với X làA.3B.2C.4D.1
Tiến hành 4 thí nghiệm:+ TN1: Cho Na và bột Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.+ TN2: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng (tỉ lệ mol Fe: HNO3= 3: 8) tạo sản phẩm khử NO duy nhất.+ TN3: Cho hỗn hợp chứa Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1: 2) vào dung dịch HCl dư.+ TN4: Cho bột Zn vào dung dịch FeCl3 (tỉ lệ mol Zn: FeCl3 = 2: 1).Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được chất rắn làA.2B.0C.1D.3
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa Y. Nung toàn bộ Y trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng làA.32 gam.B.40 gam.C.24 gamD.39,2 gam.
Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?A.Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.B.Cho CrO3 vào H2OC.Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.D.Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
Cho vào cốc thủy tinh chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M một mẩu kim loại sắt có khối lượng 5,6 gam. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng (gam) kim loại có trong cốc làA.6,24.B.5,68.C.0,64.D.5,52.
Hợp chất CH3COOCH2CH3 có tên gọi làA.propyl axetat.B.metyl axetat.C.etyl axetat.D.metyl propionat.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ionA.Mg2+, Ca2+.B.Na+, K+.C.Be2+, Ba2+.D.Cl‑, HCO3-.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến