Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \dfrac{{n + 1}}{{{n^2} + 2}}.\)A.\(1.\)B.\(2.\)C.\(3.\)D.\(0\)
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \dfrac{{n + \sqrt {{n^2} + 1} }}{{n + 3}}.\)A.\(1.\)B.\(2.\)C.\(3.\)D.\(4\)
Cho dãy số \({u_n}\) thỏa \(\mathop {\lim }\limits_{} {u_n} = 2.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{} \left( {{u_n} + \dfrac{{{2^n}}}{{{2^n} + 3}}} \right).\)A.\(1.\)B.\(2.\)C.\(3.\)D.\(4\)
Tính đạo hàm của hàm số\(y = {x^2} + 1\).A.\(y' = {x^2} + 1\)B.\(y' = 2x + 1\)C.\(y' = 2x\)D.\(y' = 2x - 1\)
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x) = 3.\)Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left[ {f\left( x \right) + x} \right].\)A.\(5.\)B.\( - 2.\)C.\(1.\)D.\(4\)
Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = m;\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } g\left( x \right) = n.\) Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {f(x) + g(x)} \right]\)A.\(m + n.\)B.\(m - n.\)C.\(m.\)D.\(n\)
Tìm m để hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\quad \quad x \ne 2\\m\quad \quad \quad \quad x = 2\end{array} \right.\) liên tục tại \(x = 2?\)A.\(1.\)B.\(2.\)C.\(4.\)D.\( - 4\)
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {x - 2} \right)\).A.\(7.\)B.\( - 2.\)C.\(3.\)D.\(0\)
Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}.\)A.\(1.\)B.\( - 2.\)C.\(3.\)D.\(5\)
Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)3 và FeS2?A.4.B.6.C.3.D.5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến