Tính khối lượng, C và số Nu biết L = 3060Å, U = 15% và A = 2/3U
Gen D có chiều dài 3060 Ăngstron. Một phân tử mARN do gen D sao mã có U = 15% tổng số ribônuclêôtit của mARN và có A = 2/3 U.
a - Gen D nặng bao nhiêu đơn vị cacbon và có bao nhiêu chu kì xoắn?
b - Số lượng từng loại nuclêôtit của gen D là bao nhiêu.
c - Khi gen D tự nhân đôi 3 lần liên tiếp, tính số lượng từng loại nuclêôtit trong các gen con mà hai mạch đơn đều được cấu tạo hoàn toàn bởi các nuclêôtit tự do của môi trường nội bào.
d - Gen D bị đột biến thành gen d, số liên kết hiđrô của gen d lớn hơn so với gen D là 1. Xác định dạng đột biến và giải thích. (Biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nuclêôtit).
Xác định tỉ lệ % từng loại Nu biết mARN b có 405 Nu loại A
Hai phân tử mARN {a và b} ở vi khuẩn đều có slg Nu bằng nhau. Thành phần các loại Nu của mỗi ptử mARN như sau:
mARN | A% | X% | G% | U% |
a | 17 | 28 | 32 | 23 |
b | 27 | 13 | 27 | 33 |
a} Hãy xác định TL % từng loại Nu trên 2 mạch đơn của gen a và gen b đã tổng hợp ra các phân tử mARN trên.
b} Nếu phân tử mARN b có 405 Nu loại A thì slg từng loại Nu của gen a là bao nhiêu?