Tính số Nu biết L = 5100Å, H = 3600 và %A - %G = 30%

Trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có chứa 1 cặp gen dị hợp Bb, mỗi alen đều dài 5100A. Gen B có tổng số liên kết hidro là 3600 liên kết, gen b có hiệu số % nuclêôtít loại Ađênin với 1 nuclêôtít không bổ sung với nó bằng 30%. a)Tính số nuclêôtít từng loại trong mỗi gen
b) Khi cho cá thể có kiểu gen trên tự thụ phấn thì số nuclêôtít mỗi loại trong từng kiểu tổ hợp ở hợp tử là bao nhiêu?

Các câu hỏi liên quan

Tính số Nu và H biết gen có khối lượng 540.000đvC và A = 27,5%

Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200 nuclêôtit. Xác định:

a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.

b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen

Bài 2:

Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5 và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.

a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.

b/ Tính số lươngj nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.

Bài 3:

Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:

a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.

b/ Chiều dài của gen I

c/ Khối lượng của gen II.

Bài 4

Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.

a/ Tính chiều dài của gen.

b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.

bài 5:

Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:

a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen

b/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen