Tính số Nu biết M = 6.10^8 đvC và X - T = 2.10^5
cho M=6.10 mũ 8 đvC có nu T ít hơn nu khác là 2.10 mũ 5 xác dịnh số nu từng loại
Ta có: Số nuclêotit của gen là:
N=\(\dfrac{M}{300}=\dfrac{6×10^8}{300}=2000000\left(nu\right)\)
Theo bài ra:\(\left\{{}\begin{matrix}X-T=2×10^5\\X+T=10^6\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình ta có:
X=G=600000(nu)
A=T=400000(nu)
Tính số Nu và H biết L =4080Å và A - G = 5%
Hai gen có chiều dài bằng nhau = 4080 \(A^0\) . Gen 1 có hiệu số giữa A v-à G= 5 phần trăm số nu của gen . Gen 2 có số nu A ít hơn loại A của gen thứ 2 là 180 nu
a, Tính số lượng từng loài mỗ gen
b, Tính tổng số liên kết hidro có trong 2 gen
Tại sao cạnh tranh là động lực cho sinh vật tiến hóa
tại sao nói cạnh tranh là động lực cho sinh vật tiến hóa
Cách làm biến đổi ADN và gen của con người
Làm sao để biến đổi ADN và gen của con người
Cách tính hàm lượng ADN
Nêu công thức tính số nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã
có bạn nào biết về công thức gen sao mã không?
Tính tỉ lệ %Nu, L và M biết G2 - X2 = 20% và T2 = G2 + 10%
Mạch thứ nhất của gen có G= 75 , hiệu giữa X với T bằng 10% số nuclêôtit của mạch . Ở mạch thứ hai , hiệu số T với G bằng 10% và hiệu số của G và X bằng 20% số nuclêôtit của mạch. Hãy xác định :
a, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen .
b, tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen
c,chiều dài, khối lượng của gen
Tính số lần nhân đôi, số liên kết H biết A1 = 300 = T2, G1 = 600 = X2 và A2 = 200 = T1, G2 = X2 = 400
Bài 9: một gen tự nhân đôi liên tiếp nhiều đợt. trong các gen con sinh có 14 mach polinu được cấu thành từ các nu của môi trường. Trong các mạch đơn của gne con, người ta thấy có loại mạch chưa 300 A và 600 G, có loại mạch chưa 200 A và 400 G.
a, tìm số lần tự nhân đôi của gen?
b, cho biết số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen?
c, tính số nu từng loại đã được môi trường cung cấp?
Tính tỉ lệ %Nu, số Nu và C biết M = 9.10^5 đvC
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Tính tỉ lệ %Nu/gen và số ribonu biết tỉ lệ mỗi Nu lần lược là 10%, 20%, 30%, 40% và A = 1500 ribonu
Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônu A:U:G:X=1:2:3:4
a)Tìm tỉ lệ % mỗi loại nu trên mỗi mạch đơn của gen và cả gen
b) Nếu ptử mARN có A=1500 ribônu. Tìm số lượng nu mỗi loại của genc) Nếu gen nói trên sao mã 5 lần, % số lượng từng loại rbônu mt nội bào cung cấp là bao nhiêu? TRong quá trình đó, cần phải hình thành bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các ribônu???< giúp với ạ>>>
Tính L, C và số Nu biết H = 3120 và liên kết hóa trị là 4798
Bài 8: mootk gen có số liên kết H là 3120 và số liên kết hóa trị là 4798
a, tính chiều dài và số chu kì xoắn của gen?
b, tính số nu mỗi loại
c, trên 1 mạch của gen thấy hiệu giữa G với A là 15% số nu của mạch, tổng G với A là 30%. Hãy tìm số nu mỗi loại của mỗi mạch.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến