Tính số tế bào tinh tạo ra số loại tinh trùng

I) TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: trong quá trình hình thành tinh trùng ở cơ thể người, từ 1 tế bào sinh tinh tạo ra số loại tinh trùng là:

A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại

Câu 2: Khi giao phấn giữa hai cây có kiểu hình thân cao, quả dài với thân thấp, tròn. Ở đời con thu được 4 loại kiểu hình sau: (1) thân cao, quả tròn; (2) thân cao quả dài; (3) thân thấp, quả tròn; (4) thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Những kiểu hình được gọi là biến dị tổ hợp?

A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)

Câu 3: Khi gieo đồng thời 2 đồng kim loại nhiều lần, sự xuất hiện các mặt của 2 đồng kim loại với tỉ lệ xấp xỉ là 1SS : 2SN : 1NN liên quan đến điều nào sau đây:

A. Tỉ lệ giao tử của cơ thể dị hợp 1 cặp gen

B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 khi lai 2 cơ thể dị hợp 1 cặp gen.

C. Tỉ lệ giao tử của cơ thể dị hợp 2 cặp gen

D. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 khi lai 2 cơ thể thuần chủng tương phản 1 cặp gen.

Câu 4: Ở người tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1 do nguyên nhân nào sau đây?

A. Nam giới cho 2 loại tinh trùng X và Y có số lượng như nhau

B. Xác xuất thụ tinh giữa tinh trùng X và tinh trùng Y với trứng như nhau.

C. Sức sống của hợp tử XX và XY như nhau.

D. Cả A, B, C

Câu 5: Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng:

A. Có 20 tinh trùng B. Có 15 tinh trùng

C. Có 10 tinh trùng D. Có 5 tinh trùng

Câu 6: Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêotit của mARN khi ở trong ribôxôm?

A. 2 nuclêotit quy định 1 axit amin B. 4 nuclêotit quy định 1 axit amin

C. 3 nuclêotit quy định 1 axit amin D. 5 nuclêotit quy định 1 axit amin

II) TỰ LUẬN

Câu 7: a. Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ADN và ARN?

b. Cho một đoạn ARN có trình tự nuclêotit như sau: -A-U-G-X-A-X-G-U-, Hãy xác định trình tự các nuclêotit trên mạch khuôn và mạch bổ sung của ADN.

Câu 8: Ở cà chua, cây cao (A) là trội so với cây thấp (a)

a. Tìm kiểu gen của dạng cây cao.

b. Cho cây cao thuần chủng lai với cây thấp, kết quả kiểu hình F1 và F2 như thế nào? Viết sơ đồ lai?

Câu 9: Quan niệm rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Vì sao?

Các câu hỏi liên quan

Tính số liên kết hóa trị biết L = 3978Å và thời gian sao mã 1 phân tử mARN hết 6 phút 30 giây

Chiều dài của gen là 3978 Ao. Thời gian sao mã 1 phân tử mARN hết 6 phút 30 giây. Thời gian sao mã đối với mỗi loại nu trên mạch mang mã gốc của gen đó theo thứ tự X:A:T:G tương ứng với tỉ lệ về thời gian sao mã là 1:2:4:6.

ahttps:https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.LogaVN.nethttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Xác định số liên kết hóa trị nối giữa các đơn phân của gen.

bhttps:https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.LogaVN.nethttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Số lượng ribonu từng loại trên phân tử mARN là bao nhiêu.

chttps:https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.LogaVN.nethttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.imagehttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.faqhttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.data2https:https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/710107_.185200_.775362_. Phân tử mARN có 6 riboxom cùng tham gia dịch mã trượt cách đều nhau về thời gian là 1,2 giây và về độ dài là 61,2Ao. Xác định:

- Vận tốc trượt của riboxom trên phân tử mARN.

- Khoảng cách về độ dài từ riboxom thứ nhất đến riboxom thứ sáu khi chúng còn đang trượt trên phân tử mARN.

Xác định dạng đột biến mỗi cây biết 2n = 6 và F1 thu được 2000 cây và có 2 cây bị đột biến

Ở 1 loài thực vật 2n=6 khi cho lai giữa các cây có khttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.563596_.g BBDDEE với các cây có khttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.563596_.g bbddee, F1 thu được 2000 cây. Người ta phát hiện thấy trong các cây F1 có 2 cây bị đột biến . Cây 1 có khttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.563596_.g BbDdEee và cây 2 có khttps:https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.LogaVN.nethttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.imagehttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.faqhttps://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.data2https://LogaVN.net/image/faq/data2/216985_.563596_.g BbbDddEee

a, Xác định dạng đột biến mỗi cây ?

b, Giải thích cơ chế hình thành bộ NST của cây 1 và cây 2. Biết rằng đột biến chỉ xảy ra trong gảm phân

c, Giả sử cây 2 có đặc điểm tốt như quả to, ngọt , không hạt . Làm sao tạo được số lượng lớn cây giống nó?