Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhấtA.Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thểB.Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sảnC.Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếpD.Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện như sau:1.Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n3.Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2nA.5 → 1 → 4B.4 → 3 → 1C.3 → 1 → 4D.1 → 3 → 4
Giới hạn sinh thái là:A.Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.B.Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.C.Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.D.
Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loàiA.Động vật bậc caoB.Động vậtC.Thực vậtD.Có khả năng phát tán mạnh
Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:A.Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh họcB.Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh họcC.Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh họcD.Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học
Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long làA.diện tích rộng hơn.B.nước triều xâm nhập sâu vào mùa cạnC.hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành nhiều ôD.sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay làA.Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.B.Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.C.Đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.D.
Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 5} \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) song song với \(d\) có một vectơ chỉ phương là:A.\(\left( { - 2; - 5} \right)\) B.\(\left( { - 5;\,\, - 2} \right)\)C.\(\left( {5;\,\, - 2} \right)\)D.\(\left( {5;\,\,2} \right)\)
Cách li sau hợp tử không phải làA.Trở ngại ngăn cản con lai phát triểnB.Trở ngại ngăn cản sự thụ tinhC.Trở ngại ngăn cản tạo ra con laiD.
Khí quyển nguyên thuỷ không có (hoặc có rất ít) chấtA.H2B.O2C.N2D.NH3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến