Đacuyn quan niệm biến dị cá thể làA.Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.B.Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sảnC.Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.D.Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khiA.môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thùB.mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thểC.mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ởD.mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy \), cho tam giác \(ABC \) có \(A \left( {2; \, \,4} \right) \), trọng tâm \(G \left( {2; \, \, \frac{2}{3}} \right) \). Biết rằng đỉnh \(B \) nằm trên đường thẳng \(d: \, \,x + y + 2 = 0 \) và đỉnh \(C \) có hình chiếu vuông góc trên \(d \) là điểm \(H \left( {2; \, \, - 4} \right) \). Giả sử \(B \left( {a; \, \,b} \right) \), giá trị của \(P = a - 3b \) là:A.\(P = 4\) B.\(P = - 2\) C.\(P = 2\) D.\(P = 0\)
Cho hai điểm \(M \left( {3; \, \,1} \right) \) và \(I \left( {2; \, \, - 2} \right) \). Có bao nhiêu đường thẳng \(d \) đi qua \(M \) và cắt trục \(Ox \), \(Oy \) lần lượt tại hai điểm \(A \) và \(B \) sao cho tam giác \(IAB \) cân tại \(I \)?A.\(0\) B.\(1\) C.\(2\) D.\(3\)
Phương trình tham số của đường thẳng \(d \) đi qua \(O \) và song song với đường thẳng \( \Delta :6x + 2y + 1 = 0 \) là:A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = - 1 + 6t\end{array} \right..\) B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2t\\y = - 6t\end{array} \right..\) C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 5 + 6t\end{array} \right..\) D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2 + 6t\end{array} \right..\)
Giới hạn sinh thái gồm có:A.Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.B.Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.C.Giới hạn dưới, giới hạn trênD.Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
Trình tự các giai đoạn của tiến hoá: A.Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh họcB.Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh họcC.Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh họcD.Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học
Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất?A.Cách li sinh sảnB.Hình tháiC.Sinh lí,sinh hoáD.Sinh thái
Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể làA.đột biến, biến động di truyền. B.di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.C.giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.D.đột biến, di nhập gen.
Xét một gen có 2 alen, gen A trội hoàn toàn so với alen a. Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu hình trội chiếm 90%. Sau 5 thế hệ tự phối, tỉ lệ cá thể dị hợp trong quần thể còn lại bằng 1,875%. Hãy xác định cấu trúc ban đầu của quần thể nói trên.A.0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1B.0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1C.0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1D.0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến