20. eating
- resist+V-ing: cưỡng lại khi làm gì....
21. going/dancing
- enjoy+V-ing: thích làm gì....
22. living/to move
- stop+V-ing: dừng hẳn việc gì đó....
be for someone to do something: đến thời gian, trách nhiệm của ai để làm việc gì...
23. to turn/leaving
- Vì "forget" là động từ thường `->` động từ sau nó chia to-Vo
- Before (after) là giới từ `->` động từ chia V-ing.
24. buying
- understand+V-ing: dùng trong trường hợp cảm thông cho ai hoặc nhận ra cách ai đó cảm thấy như thế nào về việc gì....