Hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo thu gọn: HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Tên gọi của X làA.axit ađipic. B.axit glutamic. C.alanin. D.glixin.
Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?A.CO2 và H2O. B.O2 và H2O.C.O2 và N2 . D.CO2, O2 và H2O.
Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?A.glucozơ và xenlulozơ. B.saccarozơ và tinh bột.C.glucozơ và saccarozơ. D.glucozơ và tinh bột.
Este mạch hở, đơn chức chứa 50%C (về khối lượng) có tên gọi làA.etyl axetat. B.vinyl axtetat. C.metyl axetat. D.vinyl fomiat.
Dung dịch nào sau đây không thể hòa tan kết tủa CaCO3 ?A.Nước có chứa khí CO2 B.NaHSO4 C.BaCl2 D.Axit axetic
Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, FeO, Fe, Al2O3, Al. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,36 lít hỗn hợp khí N2O và N2 (đktc) có tỉ khối so với H2 là 50/3 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 186,9 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 17,92 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 151,3 gam muối khan. Giá trị của m làA.36,1 B.39,0 C.47,5 D. 42,5
Hỗn hợp A gồm Ala–Gly–Ala–Ala, Gly–Gly, Ala–Ala, Ala–Gly, Gly–Ala. Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp A thu được Alanin và Glyxin có tỉ lệ về khối lượng là Alanin : Glyxin = 89 : 45. Đốt hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp A, toàn bộ sản phẩm cháy dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình tăng 128,4 gam. Phần trăm khối lượng Ala–Gly–Ala–Ala trong hỗn hợp A là:A.42,64%. B.41,12%. C.49,66%. D.44,08%.
Trung hòa 5,4 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH(phenol), và C6H5COOH (axit bezoic), cần dùng V ml dung dịch NaOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng , thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan . Giá trị của V làA.700B.669,6C.350D.900
Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%, sau phản ứng thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,2% và CaCl2 là a%. Tính giá trị của aA.15%B.13,1%C.12,6%D.10,51%
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1). Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl(2). Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.(3). Cho phèn chua vào dung dịch sôđa(4). Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa làA.2B.3C.4D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến