Đáp án:
Giải thích các bước giải:
bài 3
a. Thế tọa độ của A vào y = ax^2 => 2 = a(-2)^2 = 4a => a = 1/2
b. Thế x = 3; y = - 1 vào hpt => (a - 2).3 - 5 = 25 => 3a - 5b = 31 (1) VÀ 6a + b - 2 = 5
=> 6a + b = 7 (2) nhân (2) cho 5 => 30a + 5b = 35 (3) . Cộng (1) và (3) => 33a = 66 => a = 2
Thế vào 6a + b = 7 => b = 5 => (a = 2; b = 5)
Bài 4
Xet tg AFB và BFD có ^ABF = BDF (vì EB tiếp tuyến và ADB nội tiếp nửa đt) và ^AFB chung
tgABF đồng dạng tgBDF (gg)
b. Trong đường tròn (O) có ^CDA = ^CBA (cùng chắn cung AC); Trong tg ABE có ^CEF = ^CBA => ^CEF = ^CDA và ^CDA + ^CDF = 180 => ^CEF + ^CDE = 180 => CDFE nội tiếp
c. Vì tứ giác CEFD nội tiếp => ^CEF = ^CDA và ^EAF chung => tgACD đồng dạng tgAFE(gg) => AC.AE = AD.AF
Trong tg ABE vuông tại B có BC đường cao => AC.AE = AB^2 = 4R^2
=> AC.AE = AD.AF = 4R^2 : Không đổi
bài 5.
Từ pht x + 3y = 4 => x = 4 - 3y. Thế vào pt còn lại=> (-2y + 5)/8-5y) + (8-5y)/(-2y+5) = 2
Đặt a= (-2y + 5)/8-5y) => pt tở thành a + 1/ a = 2 => a^2 + 1 = 2a => (a - 1)^2 = 0 => a = 1
Vậy (-2y + 5)/8-5y) = 1 => 3y = 3 +. y = 1 và x = 4-3y = 4- 3 = 1
Vậy nghiệm của hpt ( x = 1; y = 1)
Mình chỉ còn 1 phiếu (bài giải hay nhất) để lên hạng . Bạn giúp mình nghe