1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)
=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)
The first time + S + have/ has + V3/ ed + …
S + have/ has + never + V3/ ed ...before
2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm.)
=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)
S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ
S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian
3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV.)
=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV.)
S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed……..
S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ed ……..
4. The last time she went out with him was two years ago
(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay.)
The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ
S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian
5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)
=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.
It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……
S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian
6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)
Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn
How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?
=> How long + have/ has + S + V3/ ed?
7. Câu điều kiện loại 1-2-3