→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.
Nồng độ ion H+ của dung dịch HCl ở pH = 3 làA. 0,001M. B. 0,003M. C. 0,1M. D. 0,3M.
Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hóa học nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều -CH2- được gọi làA. đồng phân. B. đồng đẳng. C. Hiđrocacbon. D. giống nhau.
Tổng thể tích của H2 và N2 (đktc) cần lấy để điều chế 51 gam NH3, biết hiệu suất phản ứng đạt 25% làA. 134,4 lít. B. 403,2 lít. C. 537,6 lít. D. 716,8 lít.
Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng làA. Mg(NO3)2; NO2; H2O. B. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. C. Mg(NO3)2; H2O. D. Mg(NO3)2; NO; H2O.
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Nung m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, và MO với cacbon trong điều kiện không có không khí thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO, CO2 và 17,778 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Biết hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 18,8 và trong hỗn hợp X có tỉ lệ mol CuO : Fe2O3 : MO = 1 : 2 : 2. Giá trị của m và công thức MO làA. 24,96 và ZnO B. 20,96 và PbO C. 24,178 và FeO D. 27,3 và MgO
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1:4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X làA. 48,80% B. 33,60% C. 37,33% D. 29,87%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến