Đáp án đúng: B Giải chi tiết:Giải thích: A. effect (n): ảnh hưởng B. effective (adj): hiệu quả C. effectively (adj): một cách hiệu quả D. effectiveness (n): sự có hiệu lực Đằng sau động từ “to be” là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ trước đó Words have limitations: There are (44)_______ areas where nonverbal communication is more (45)_______ than verbal, especially when we explain the shape, directions, personalities which are expressed nonverbally. Tạm dịch: Từ ngữ có những hạn chế: Có rất nhiều lĩnh vực giao tiếp phi ngôn ngữ có hiệu quả hơn lời nói, đặc biệt là khi chúng ta giải thích hình dạng, hướng, tính cách được thể hiện không lời. Đáp án: B