Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0.It’s raining, ______ I can’t go to the beach.A. and B. however √ C. so If people save energy, there ______ no shortage of electricityA.will be B.are C.beD.would be
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0.It’s raining, ______ I can’t go to the beach.A. and B. however √ C. so There is too much traffic in major cities. ______, the air is pollutedA.Since B.Therefore C.ButD.However
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0.It’s raining, ______ I can’t go to the beach.A. and B. however √ C. so My plane was delayed. I had to wait at _____ airport for three hours.A.the B.aC.anD.some
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0.It’s raining, ______ I can’t go to the beach.A. and B. however √ C. so ______ January 17th, people inMexico bring their animals to church.A.On B.In C.Of D.At
Chọn một từ/cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh các câu sau. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ/cụm từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. (1.0p) 0.It’s raining, ______ I can’t go to the beach.A. and B. however √ C. so Mary comes to class late, ______?A.does she B.doesn’t she C. does Mary D.doesn’t Mary
Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. father B. happy √ C. depend D. cityA.wonderful B.pollutedC.generousD.decorate
Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. father B. happy √ C. depend D. cityA.national B. opinion C.collection D.musician
Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. father B. happy √ C. depend D. cityA.prevent B.pollute C.destroy D.gather
Chọn một từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác các từ còn lại. Đánh dấu (√) cạnh A, B, C hoặc D ứng với từ chọn như ví dụ (câu 0) đã làm. 0.A. father B. happy √ C. depend D. cityA. village B.relax C.table D.website
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.Developed (A) in the early 1900s in Canada, synchronized swimming is a sport is performed (B) almost exclusively by women although (C) there is (D) some participation by men.A.DevelopedB.is performedC.althoughD.is
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến