$ ⇒ $ $ : $ $ * $ Nếu thấy câu trả lời có vấn đề nào$ , $ các bạn hãy góp ý dưới phần bình luận giúp mình$ , $ sẽ rút ra bài học để những câu trả lời sau hay ngay dưới đây có chất lượng$ , $ hữu ích hơn chứ không nên vote $ 1 $, $ 2 $ sao theo ngẫu hứng $ + $ báo vi phạm nhé $ ! $ Các bạn hổng thích có thể đừng nhận xét bằng thứ thường có nhiều cánh nhọn hoắt tỏa ra từ điểm chính giữa ( trung điểm ) nha $ ! $ Hãy vì lợi ích tương lai cải thiện cộng đồng$ , $ xã hội ai cũng giỏi giang$ , $ hoàn mỹ$ , $ chẳng phải chỉ quan tâm đến mỗi bản thân $ ! $ $ * $
$ * $ Bài làm :
Bài $ 6 $. Kể tên các từ loại Tiếng việt đã học $ ? $ Lấy vi dụ cho từng từ loại đó $ ? $
$ 1 $. Một dạng từ loại Tiếng việt đã học $ : $
$ - $ Từ phức $ : $ $ 3 $ ví dụ $ : $ quần áo, thú bông, xe đạp.
$ - $ Từ ghép $ : $ $ 3 $ ví dụ $ : $ vàng hoe, vàng xuộm, vàng lịm.
$ - $ Từ láy $ : $ $ 3 $ ví dụ $ : $ thoang thoảng, thiết tha, ra riết.
$ - $ Từ đơn $ : $ $ 3 $ ví dụ $ : $ tượng, túi, ví.
$ 2 $. Kiểu đề tiếp theo ( thứ $ 2 $ ) có thể xảy ra, đề cập, thắc mắc đến mấy loại từ sau đây :
$ - $ Danh từ $ : $ thước, tẩy, sách, vở, $ ..... $
$ - $ Động từ $ : $ chạy, nhảy, ngồi, đứng, $ ..... $
$ - $ Tính từ $ : $ sáng, sạch, trẻ, thanh mảnh, cân đối, tốt bụng, $ ..... $
$ - $ Số từ $ : $
$ + $ Số từ biểu thị số lượng sự vật $ : $ một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, $ ..... $ ( luôn đứng trước danh từ ).
$ + $ Số từ biểu thị thứ tự sự vật $ : $ ( thứ ) nhất, nhì, ba, tư, năm, sáu, bảy, $ ..... $
( luôn đứng sau danh từ ).
$ - $ Lượng từ $ : $
$ + $ Lượng từ chỉ ý nghĩa toàn thế $ : $ mọi, toàn bộ, tất, hết thảy, cả thảy, $ ..... $
$ + $ Lượng từ chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối $ : $ các, những, mỗi, từng, $ ..... $
$ - $ Chỉ từ $ : $ ấy, đó, này, nọ, đây, đấy, kia, kìa, $ ..... $
$ - $ Phó từ $ : $ đã, đang, sắp, sẽ, rất, thật, quá, lắm, cũng, còn, đừng, không, chẳng, ra, được, $ ..... $