Choose the most suitable word
36. D. In ( involved in : liên quan)
37. C. With/ in ( common in : điểm chung)
38. A. As/ to ( làm việc nhue một nhóm, bạn có thể được giúp đỡ nếu có một vài thứ bạn không biết)
39. A. Like ( người bạn lí tưởng của bạn như thế nào)
40. A. With/ in ( cooperate with: hợp tác với)
Choose the correct answer
41. D. Giving/ to water ( avoid+ving: tránh làm gì)
42. B. To be caught/ using ( try ving: thử làm gì)
43. C. Being washed/ to help ( cô ấy nói rằng nếu tôi có quần áo nào cần giặt và cô ấy đề nghị giúp)
44. A. Used to get up/ is used to getting up ( used to vnt: từng lm gì, be used to ving: quen làm gì)
45. A. To risk swimming ( allow sb to vnt: cho phép ai đó lm gì)
46. C. Being allowed to open ( look forward to ving: móng đợi làm gì, allow to vnt: cho phép làm gì)