1. C (hỏi làm thế nào để đến ngân hàng)
2. D (ở vế trước là haven't thì ở vế sau là ngược lại là have)
3. C (take sth off: cởi, bỏ cái gì ra)
4. D (câu gián tiếp nên ta lùi thì từ is thành was)
5. D (thật không thể tưởng tượng được)
6. C (look forward to sth/V-ing sth: mong chờ cái gì)
7. B (ở sau có to nên phải dùng from: từ mấy giờ đến mấy giờ)
8. A (ở sau có mệnh đề nên ta dùng whom: người mà)
9. D (câu điều kiện loại 2 vế trước chia ở QKĐ thì vế sau chia would/could + động từ nguyên mẫu)
10. B (take a picture: chụp một bức ảnh)
11. A (quy tắc phát âm đuôi ed)
12. A (rude behavior: cư xử thô lỗ)
13. D (not what to do: không biết làm gì)
14. A (although: mặc dù)
15. B (người thứ hai)
16. A (turn off sth : tắt cái gì)
17. A (câu hỏi nên dùng any)
18. A (câu điều kiện loại 1)
19. B (phơi khô)
20. B (illiterate: mù chữ)
~Xin hay nhất ạ~