Trách nghiệm của bản thân với nhóm quyền trẻ em

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đơn thức -1/3 x3y2 đồng dạng với: A. -1/3 x2y3 B. x2y2 C. x3y2 D. -1/2 xy Câu 2: Giá trị của biểu thức A = -3x2y3 tại x = -2, y = 1/3 là: A. -4/9 B.4/9 C. 9/4 D.-9/4 Câu 3: Tích của đơn thức 12/15 x4y2 và 5/9 xy là đơn thức: A. 2/3 x5 y3 B. 2/3 x3y5 C. 4/9 x5 y3 D. -4/9 x5 y3 Câu 4: Tổng của ba đơn thức 2xy3 ; 5xy3 và -7xy3 là: A. 7xy3-7x3y B. 0 C. 14x3y D. 14xy3 Câu 5: Bậc của đơn thức (-5x4yz)2là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 6: Cho đơn thức H = 2x4a5 xy2(-4)x6 y. Hệ số của đơn thức H là: A. 8 B. -8a C. -8a5 D. -8 Câu 7: Thu gọn đơn thức -x3(xy)4 1/3 x2y3z3ta được kết quả là: A. -1/3 x8y6 z3 B. -1/3 x9y4z4 C. -3x8y4z3 D. -1/3 x9y7 z3 Câu 8: Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 9: Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất? A. x2y5 - xy4+ y6 + 1 B. -2x8+ 3x6 + x8- x5 - 3x + x8 C. -3x5 - 1/2 x3y-3/4 xy2+ 3x5 + 2 D. x6-y5 + x4y4+ 1 Câu 11: Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là: A. 3/4 B. 4/3 C. -3/4 D. -4/3 Câu 12: Cho biểu thức M=6x2-x2y-6. Khẳng định nào dưới đây sai: A. M là một đa thức hai biến B. Hệ số của x2y là -1 C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2 D. Bậc của đa thức là 2 Câu 13: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là: A. 1 và -5 B. -5 và 1 C. 2 và -5 D. -5 và 2 Câu 14: Nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6 là: A. 0 B. 1 và 6 C. 0 và 1 D. 6 và -1 Câu 15: Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 16: Cho hai đa thức A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x Tổng của đa thức A(x) + B(x) là: A. -10x2 - 2x - 3 B. B. -2x + 3 C. C. 8x3- 4x + 3 D. D. -6x - 9 Câu 17: Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng: -2x3yz ; (2) 1 -z3+ z + z5 ; (3) x3y2 - xy2 + x2 - 1; (4) 2/5 x2yz Đa thức bậc 5; (b) Đơn thức bậc 5; (c) Đa thức một biến bậc 5; (d) Đơn thức bậc 4. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d Câu 18: Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1 Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1 A. -4x2- 8x - 3 B. 2x3- 4x2+ 8x - 3 C. 2x3+ 4x2- 8x - 3 D. 4x2- 8x - 3 Câu 19: Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức A. f(x) = 8x - x2 B. g(x) = x2 - 2x C. h(x) = 1/2 x + x2 D. k(x) = x2 - 1/2 x Câu 20: Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là: A. 11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14 B. 11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34 C. 10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14 D. 11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14 Câu 21: Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là: A. -1 B. 1 C. Vô nghiệm D. 0 Câu 22: Xác định hệ số a để đa thức P(x) = x2 + x + a có nghiệm là -1 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 23: Số nghiệm của 2y2 + 5 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Cho đa thức A(x) = 4x2 + ax. Biết A(2) = 4 A(1). Tìm a? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 25: Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4 A. a = 2, b = 1 B. a = 1, b = 2 C. a = -1, b = -2 D. a = -2, b = -1