*chữ quốc ngữ do một số giáo sĩ phương tây trong quá trình học ''góp phần sáng tạo ra''
* bảng chữ cái
A |
Ă |
 |
B |
C |
D |
Đ |
E |
Ê |
G |
H |
I |
K |
L |
M |
N |
O |
Ô |
Ơ |
P |
Q |
R |
S |
T |
U |
Ư |
V |
X |
Y |
a |
ă |
â |
b |
c |
d |
đ |
e |
ê |
g |
h |
i |
k |
l |
m |
n |
o |
ô |
ơ |
p |
q |
r |
s |
t |
u |
ư |
v |
x |
y |
* có nhiều chữ được sáng tạo thêm để tăng sự phong phú khác biệt