Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng làA. Mg(NO3)2; NO2; H2O. B. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. C. Mg(NO3)2; H2O. D. Mg(NO3)2; NO; H2O.
Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 đi qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng 24 gam (lấy dư) đang được đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ làA. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. Không thể xác định được.
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Hai dung dịch axit clohiđric và dung dịch natri hiđroxit có cùng nồng độ mol, chúng cóA. Giá trị pH bằng nhau. B. Nồng độ ion hiđroni H3O+ của HCl bằng nồng độ ion hiđroxit OH- của NaOH C. Cùng nồng độ ion hiđroni H3O+. D. Cùng nồng độ ion hiđroxit OH-.
Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?A. Nhận biết CO2 và định tính C. B. Nhận biết H2O và định tính H. C. Nhận biết NH3 và định tính N. D. Nhận biết HCl và định tính Cl.
Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại làA. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5.
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được dung dịch có pH = 1A. 10 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến