Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lít nước được dung dịch H2SO4 50% (biết D H2O = 1g/ml). Giá trị của V:
A. 150 B. 100 C. 0,1 D. 0,15
mH2SO4 = 156,25.98% = 153,125
Khi thêm x gam H2O:
C%H2SO4 = 153,125/(156,25 + x) = 50%
—> x = 150 gam
—> V = 150 ml
Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81. B. 1,35. C. 0,72. D. 1,08.
Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch X có pH < 7.
B. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
C. Thể tích H2 thu được là 2,24a lít (đktc).
D. Dung dịch X không phản ứng được với dung dịch CuSO4.
Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO đun nóng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 50%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,0. B. 54,0. C. 13,5. D. 24,3.
Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Hỗn hợp E gồm X (C11H25O6N3), Y (C4H9O4N) và Z (C4H9O2N); trong đó X là muối của Glu; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng hoàn toàn 0,4 mol E với 500 ml dung dịch KOH 1,4M thu được hỗn hợp khí T gồm 2 amin (có tỉ khối so với He là 8,625) và dung dịch F. Cô cạn F thu được hỗn hợp G gồm bốn muối khan (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic hơn kém nhau một nguyên tử cacbon) trong phân tử. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 13%. B. 15%. C. 43%. D. 35%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến